DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA
Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
(kèm theo tờ trình số: 518/TTr.BTSTW ngày 26/11/2022)
AN GIANG: 26 vị
STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
HẠ LẠP |
1. | ĐĐ. Thích Giác Tín (Nguyễn Hữu Trường) | 28(1994) |
2. | ĐĐ. Thích Huệ Trí (Nguyễn Trọng Dậu) | 29(1993) |
3. | ĐĐ. Thích Huệ Thống (Nguyễn Thanh Hồng) | 27(1995) |
4. | ĐĐ. Thích Minh Diệu( Phạm hồng Phấn) | 27(1995) |
5. | ĐĐ. Thích Nhựt Minh (Trần Thanh Hùng) | 27(1995) |
6. | ĐĐ. Thích Thiện Chí (Lâm Văn Thoại) | 27(1995) |
7. | ĐĐ. Thích Minh Huệ (Phan Ngọc Ánh) | 27(1995) |
8. | ĐĐ. Thích Thiện Thanh (Võ Thành Thiện) | 28(1994) |
9. | ĐĐ. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Phước) | 27(1995) |
10. | ĐĐ. Thích Thiện Thành (Nguyễn Văn Tư) | 42(1980) |
11. | ĐĐ. Thích Liên Tâm (Phạm Văn Tâm) | 27(1995) |
12. | ĐĐ. Thích Giác Nguyện (Nguyễn Thanh Dũng) | 29(1993) |
13. | ĐĐ. Chanh Tắc Thê Rô (Chau Sóc Khonl) | 26(1996) |
14. | ĐĐ. Kanh Thar Thommo (Chau Ky) | 26(1996) |
15. | ĐĐ. Thích Giác Tân (Nguyễn Tấn Bản) | 29(1993) |
16. | ĐĐ. Thích Hoằng Xưng (Ngô Hữu Long) | 26(1996) |
17. | ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 24(1998) |
18. | ĐĐ. Thích Chơn Ngã (Huỳnh Thanh Tiện) | 25(1997) |
19. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh (Nguyễn Chí Linh) | 25(1997) |
20. | ĐĐ. Thích Bảo Trí (Đặng Dũng Tâm) | 26(1996) |
21. | ĐĐ. Thích Bảo Siêu (Thân Chí Triệt) | 24(1998) |
22. | ĐĐ. Thích Giác Nhẫn (Phan Văn Dũng) | 25(1997) |
23. | ĐĐ. Thích Giác Nhuận (Nguyễn Phước Hiệp) | 25(1997) |
24. | ĐĐ. Thích Hoằng Hiển (Lý Ngọc Hiệp) | 24(1998) |
25. | ĐĐ. Thích Nhật Thảo (Võ Thiện Hiền) | 25(1997) |
26. | ĐĐ. Thích Chơn Huệ (Bùi Văn Năm) | 25(1997) |
BÌNH DƯƠNG: 30 vị
27. | ĐĐ. Thích Trí Thiện(Nguyễn Văn Đông) | 30(1992) |
28. | ĐĐ. Thích Đồng Hiện(Đặng Quốc Dũng) | 29(1993) |
29. | ĐĐ. Thích Nhật Nghiêm(Nguyễn Văn Quốc Hội) | 28(1994) |
30. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ(Nguyễn Văn Phẩm) | 27(1995) |
31. | ĐĐ. Thích Huệ Trí(Võ Tấn Thành) | 27(1995) |
32. | ĐĐ. Thích Minh Chí(Lê Thành Sơn) | 27(1995) |
33. | ĐĐ. Thích Thiện Thành(Trần Trúc Linh) | 27(1995) |
34. | ĐĐ. Thích Tắc An(Nguyễn Văn Tiếng) | 27(1995) |
35. | ĐĐ. Thích Thiện Đức(Nguyễn Văn Hiền) | 27(1995) |
36. | ĐĐ. Thích Chiếu Hội(Bùi Tấn Hải) | 30(1992) |
37. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận(Nguyễn Văn Long) | 27(1995) |
38. | ĐĐ. Thích Minh Pháp(Phạm Hoàng Xuân) | 27(1995) |
39. | ĐĐ. Thích Lệ Hòa(Nguyễn An Hòa) | 27(1995) |
40. | ĐĐ. Thích Thiện Phùng(Lê Văn Bu) | 27(1995) |
41. | ĐĐ. Thích Huệ Minh(Cao Văn Thanh) | 27(1995) |
42. | ĐĐ. Thích Phước Thạnh(Nguyễn Sơn Kiệt) | 26(1996) |
43. | ĐĐ. Thích Huệ Tín(Nguyễn Văn Trực) | 24(1998) |
44. | ĐĐ. Thích Thiện Tánh(Lê Cẩm Linh) | 24(1998) |
45. | ĐĐ. Thích Bửu Minh(Trần Văn Bé) | 24(1998) |
46. | ĐĐ. Thích Trí Tâm(Nguyễn Văn Hùng) | 24(1998) |
47. | ĐĐ. Thích Chơn Hạnh(Trần Thanh Bình) | 24(1998) |
48. | ĐĐ. Thích An Trí(Nguyễn Văn Lành) | 24(1998) |
49. | ĐĐ. Thích Minh Nhã(Trần Đức Thịnh) | 24(1998) |
50. | ĐĐ. Thích Thiện Hòa(Nguyễn Văn Hòa) | 24(1998) |
51. | ĐĐ. Thích Thiện Ân(Đào Hoàng Ân) | 24(1998) |
52. | ĐĐ. Thích Di Đạt(Vương Quang Vinh) | 24(1998) |
53. | ĐĐ. Thích Giác Trí(Phan Thanh Thủy) | 24(1998) |
54. | ĐĐ. Thích Minh Diệu(Nguyễn Thế Đăng) | 24(1998) |
55. | ĐĐ. Thích Chiếu Huy(Nguyễn Thanh Hoàng) | 24(1998) |
56. | ĐĐ. Thích Trí Hải(Nguyễn Văn Nghĩa) | 24(1998) |
BÌNH ĐỊNH: 34 vị
57. | ĐĐ. Thích Đồng Thành(Võ Mộng Độc Lập) | 28(1994) |
58. | ĐĐ. Thích Nhuận Trí(Hà Thanh Tú) | 28(1994) |
59. | ĐĐ. Thích Thanh Hiển(Đặng Ngọc Lâm) | 33(1989) |
60. | ĐĐ. Thích Quảng Thức(Lê Đức Trí) | 28(1994) |
61. | ĐĐ. Thích Quảng Châu(Lê Quang Bình) | 29(1993) |
62. | ĐĐ. Thích Quảng Nhơn(Cao Xuân Thiện) | 28(1994) |
63. | ĐĐ. Thích Giác Xuân(Nguyễn Thắm) | 56(1966) |
64. | ĐĐ. Thích Quảng Duy(Văn Trung Quốc) | 28(1994) |
65. | ĐĐ. Thích Quảng Giác(Trần Văn Bằng) | 29(1993) |
66. | ĐĐ. Thích Thị Tấn(Tô Văn Đạo) | 29(1993) |
67. | ĐĐ. Thích Quảng Nhàn(Phan Đình Thanh) | 28(1994) |
68. | ĐĐ. Thích Quảng Thọ(Lê Ngọc Bửu) | 46(1976) |
69. | ĐĐ. Thích Quảng Thông(Đõ Hữu Tiến) | 28(1994) |
70. | ĐĐ. Thích Giác Trực(Lê Ngọc Ẩn) | 28(1994) |
71. | ĐĐ. Thích Viên Chơn(Lê Hữu Thành) | 28(1994) |
72. | ĐĐ. Thích Đồng Thinh(Lê Văn Ninh) | 42(1980) |
73. | ĐĐ. Thích Pháp Quang(Nguyễn Văn Bảy) | 33(1989) |
74. | ĐĐ. Thích Nhuận Toàn(Huỳnh Ngọc Châu) | 33(1989) |
75. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh(Nguyễn Ngọc Thái) | 40(1982) |
76. | ĐĐ. Thích Nhuận Tài(Nguyễn Văn Khớ) | 28(1994) |
77. | ĐĐ. Thích Như Long(Nguyễn Ngọc Bê) | 28(1994) |
78. | ĐĐ. Thích Vạn Lạc(Nguyễn Quốc Tuấn) | 33(1989) |
79. | ĐĐ. Thích Nhuận Không(Phạm Văn Điều) | 28(1994) |
80. | ĐĐ. Thích Viên Toàn (Nguyễn Bá Hài) | 28(1994) |
81. | ĐĐ. Thích Quảng Duyên (Huỳnh Như Thuận) | 28(1994) |
82. | ĐĐ. Thích Quảng Niệm (Cao Văn Thập) | 28(1994) |
83. | ĐĐ. Thích Nhuận Bình (Trần Văn Hòa) | 28(1994) |
84. | ĐĐ. Thích Viên Thừa (Phan Văn Khoa) | 42(1980) |
85. | ĐĐ. Thích Phước Thắng (Võ Xuân Đường) | 42(1980) |
86. | ĐĐ. Thích Đồng Tín (Nguyễn Văn Tam) | 33(1989) |
87. | ĐĐ. Thích Hạnh Chơn (Nguyễn Thành Hưng) | 26(1996) |
88. | ĐĐ. Thích Đồng Thọ (Nguyễn Hữu Phước) | 26(1996) |
89. | ĐĐ. Thích Thị Hoa (Đoàn Minh Hồng) | 46(1976 |
90. | ĐĐ. Thích Đồng Tuệ(Phạm Văn Bình) | 31(1991 |
BẠC LIÊU: 08 vị
91. | ĐĐ. Thích Giác Nghi(Phan Tín Huy) | 28(1994) |
92. | ĐĐ. Thích Giác Tòng(Nguyễn Văn Hùng) | 29(1993) |
93. | ĐĐ. Thích Giác Tiếp(Nguyễn Văn Đồng) | 28(1994) |
94. | ĐĐ. Thích Huệ Trung(Phạm Văn Đâu) | 30(1992) |
95. | ĐĐ. Sankhapalo(Danh Dần) | 28(1994) |
96. | ĐĐ.Metathero(Thạch Vuông) | 27(1995) |
97. | ĐĐ. Săchă RéKhết ô(Thạch Thái) | 27(1995) |
98. | ĐĐ. Thích Giác Tâm(Nguyễn Văn Minh) | 29(1993) |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 52 vị
99. | ĐĐ. Thích Minh Dũng(Nguyễn Hữu Đức) | 34(1988) |
100. | ĐĐ. Thích Trí Định(Trương Minh Ký) | 31(1991) |
101. | ĐĐ. Thích Thiện Quang(Nguyễn Trí Hải) | 29(1993) |
102. | ĐĐ. Thích Nhật Thành(Lê Văn Lập) | 29(1993) |
103. | ĐĐ. Thích Huệ Chánh(Nguyễn Như Ý) | 38(1984) |
104. | ĐĐ. Thích Giác Quảng(Lê Hoàn Cung Triều) | 45(1977) |
105. | ĐĐ. Thích Tâm An(Phạm Tấn Phước) | 32(1990) |
106. | ĐĐ. Thích Huệ Tâm(Lê Tiến Tưởng) | 30(1992) |
107. | ĐĐ. Thích Kim Bảo(Tous Hón) | 29(1993) |
108. | ĐĐ. Thích Nhuận Phước(Tô Văn Ân) | 28(1994) |
109. | ĐĐ. Thích Quảng Phổ(Võ Kim Sang) | 28(1994) |
110. | ĐĐ. Thích Pháp Luân(Nguyễn Tuấn Vân) | 28(1994) |
111. | ĐĐ. Thích Tâm Trụ(Hà Thôi) | 28(1994) |
112. | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh(Nguyễn Quang thanh) | 28(1994) |
113. | ĐĐ. Thích Đạo Nhãn(Nguyễn Tấn Hữu) | 28(1994) |
114. | ĐĐ. Thích Quán Việt(Nguyễn Tế Độ) | 28(1994) |
115. | ĐĐ. Thích Bửu Minh(Nguyễn Thanh Hiền) | 28(1994) |
116. | ĐĐ. Thích Từ Chánh(Nguyễn Xuân Ngọc) | 27(1995) |
117. | ĐĐ. Thích Vĩnh Tế(Phan Xuân Thịnh) | 27(1995) |
118. | ĐĐ. Thích Long Đức(Trương Văn Điền) | 27(1995) |
119. | ĐĐ. Thích Phước Nhàn(Trần Chí Dũng) | 27(1995) |
120. | ĐĐ. Thích Minh Tiến(Huỳnh Công Minh) | 42(1980) |
121. | ĐĐ. Thích Tịnh Huệ(Nguyễn Phước Minh) | 27(1995) |
122. | ĐĐ. Thích Từ Thanh(Lê Hùng Sở) | 27(1995) |
123. | ĐĐ. Thích Quang Huy(Nguyễn Quang) | 27(1995) |
124. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa(Trần Ngọc Hơn) | 26(1996) |
125. | ĐĐ. Thích Nguyên Thái(Nguyễn Thanh Phong) | 26(1996) |
126. | ĐĐ. Thích Giác Phương(Lê Bình) | 26(1996) |
127. | ĐĐ. Thích Minh Đạo(Võ Tiến Dũng) | 26(1996) |
128. | ĐĐ. Thích Minh Phương(Trương Văn Thanh) | 26(1996) |
129. | ĐĐ. Thích Minh Hiển(Trần Văn Út) | 26(1996) |
130. | ĐĐ. Thích Minh Giới(Ngô Văn Quốc) | 26(1996) |
131. | ĐĐ. Thích Minh Hiếu(Nguyễn Văn Thế) | 26(1996) |
132. | ĐĐ. Thích Chiếu Minh(Lê Văn Hưởng) | 26(1996) |
133. | ĐĐ. Thích Giác Tính(Nguyễn Thế Nguyên) | 26(1996) |
134. | ĐĐ. Thích Minh Từ(Liêu Minh Mẫn) | 26(1996) |
135. | ĐĐ. Thích Chánh Thiện(Đoàn Văn Lượm) | 28(1994) |
136. | ĐĐ. Thích Minh Tươi(Ngô Minh Thạnh) | 26(1996) |
137. | ĐĐ. Thích Huệ Định(Trần Văn Trọng) | 26(1996) |
138. | ĐĐ. Thích Tịnh Định(Nguyễn Thành Tài) | 26(1996) |
139. | ĐĐ. Thích Chiếu Hiền(Nguyễn Quang Hậu) | 26(1996) |
140. | ĐĐ. Thích Minh Quang(Huỳnh Quang Minh) | 26(1996) |
141. | ĐĐ. Thích Minh Tánh(Huỳnh Tấn Quốc) | 29(1993) |
142. | ĐĐ. Kim Quang(Ngô Thành Đông) | 28(1994) |
143. | ĐĐ. Thích Nguyên Thọ(Dương Văn Tuệ) | 26(1996) |
144. | ĐĐ. Thích Minh Trọng(Trần Văn Ca) | 26(1996) |
145. | ĐĐ. Thích Khai Tâm(Lâm Ngọc Lợi) | 26(1996) |
146. | ĐĐ. Thích Minh Chơn(Đinh Văn Nam) | 26(1996) |
147. | ĐĐ. Thích Thiện Thông(Trần Cả) | 24(1998) |
148. | ĐĐ. Thích Tâm Trí(Phạm Minh Phước) | 24(1998) |
149. | ĐĐ. Thích Đại Phước(Nguyễn Thanh Phong) | 24(1998) |
150. | ĐĐ. Thích Quảng Đạt(Nguyễn Quảng) | 24(1998) |
BẮC NINH: 08 vị
151. | ĐĐ. Thích Thanh Chung(Nguyễn Thành Chung) | 28 |
152. | ĐĐ. Thích Thanh Sơn(Nguyễn Thế Đông) | 28(1994) |
153. | ĐĐ. Thích Thanh Hưng(Tăng Quang Hưng) | 26(1996) |
154. | ĐĐ. Thích Thanh Anh(Nguyễn Thanh Anh) | 26(1996) |
155. | ĐĐ. Thích Thanh Hải(Hoàng Đăng Ước) | 26(1996) |
156. | ĐĐ. Thích Thanh Hỗ(Đỗ Duy Sơn) | 30(1989) |
157. | ĐĐ. Thích Giới Thanh(Nguyễn Thiện Lưu) | 25(1997) |
158. | ĐĐ. Thích Tâm Phúc(Nguyễn Thế Cử) | 25(1997) |
BẮC KẠN: 01 vị
159. | ĐĐ. Thích Minh Triết(Nguyễn Mạnh Đạt) | 28(1994) |
BẮC GIANG: 03 vị
160. | ĐĐ. Thích Thanh Vịnh(Triệu Tiến Tô) | 25(1997) |
161. | ĐĐ. Thích Tục Huyên(Phạm Văn Huyên) | 24(1998) |
162. | ĐĐ. Thích Thanh Ánh(Nguyễn Văn Nam) | 24(1998) |
BẾN TRE: 17 vị
163. | ĐĐ. Thích Xương Đạo(Võ Văn Thanh) | 29(1993) |
164. | ĐĐ. Thích Giác Độ(Nguyễn Văn Dũng) | 29(1993) |
165. | ĐĐ. Thích Nhuận Bình(Phạm Thành Thái) | 28(1994) |
166. | ĐĐ. Thích Minh Hiền(Trần Văn Ro) | 28(1994) |
167. | ĐĐ. Thích Minh Hạnh(Tô Thành Hiếu) | 28(1994) |
168. | ĐĐ. Thích Minh Thông(Phan Văn Hưng) | 29(1993) |
169. | ĐĐ. Thích Trí Thọ(Nguyễn Thành Chung) | 27(1995) |
170. | ĐĐ. Thích Huệ Định(Trần Văn Trọng) | 26(1996 |
171. | ĐĐ. Thích Minh Dũng(Hồ Minh Hùng) | 26(1996) |
172. | ĐĐ. Thích Liễu Thành(Nguyễn Văn Bé Tám) | 26(1996) |
173. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức(Đoàn Thanh Hoàng) | 26(1996) |
174. | ĐĐ. Thích Minh Hiền(Nguyễn Thành Danh) | 26(1996) |
175. | ĐĐ. Thích Huệ Xuân(Lê Văn Tươi) | 26(1996 |
176. | ĐĐ. Thích Minh Tâm(Phạm Thống Nhất) | 24(1998) |
177. | ĐĐ. Thích Minh Sáng(Huỳnh Văn Ngời) | 26(1996 |
178. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh(Nguyễn Phước Thẩm) | 24(1998) |
179. | ĐĐ. Thích Tánh Hỷ(Trần Văn Thu) | 24(1998) |
BÌNH PHƯỚC: 10 vị
180. | ĐĐ. Pháp Quyền(Thạch Nê) | 22(2000) |
181. | ĐĐ. Thích Linh Viên(Cao Văn Miên) | 28(1994) |
182. | ĐĐ. Thích Chơn Lý(Trương Thanh Hùng) | 31(1991) |
183. | ĐĐ. Thích Chiếu Tâm(Lương Văn Thu) | 27(1995) |
184. | ĐĐ. Thích Bửu Khánh(Lê Hoàng) | 27(1995) |
185. | ĐĐ. Thích Minh Lộc(Nguyễn Văn Dũng) | 27(1995) |
186. | ĐĐ. Thích Minh Chánh(Nguyễn Văn Lắm) | 28(1994) |
187. | ĐĐ. Thích Huệ Chơn(Trương Văn Khuê) | 27(1995) |
188. | ĐĐ. Thích Chiếu Pháp(Phạm Minh Tâm) | 26(1996) |
189. | ĐĐ. Thích Chiếu Hòa(Trần Đãi) | 30(1992) |
BÌNH THUẬN: 62 vị
190. | ĐĐ. Thích Từ Minh(Lê Hồ Đông) | 25(1994) |
191. | ĐĐ. Thích Từ Chơn(Lê Vuôn) | 25(1994) |
192. | ĐĐ. Thích Hạnh Giáo(Nguyễn Thanh Lý) | 25(1994) |
193. | ĐĐ. Thích Tâm Căn(Nguyễn Hữu Tín) | 50(1969) |
194. | ĐĐ. Thích Tâm Lộc(Đào Năng Lâm) | 47(1972) |
195. | ĐĐ. Thích Tâm Nhơn(Ngô Thanh Tùng) | 25(1994) |
196. | ĐĐ. Thích Thục Đoán(Nguyễn Chung) | 25(1994) |
197. | ĐĐ. Thích Phước Minh(Nguyễn Công Triều) | 29(1990) |
198. | ĐĐ. Thích Phước Thiên(Lê Văn Đẩu) | 25(1994) |
199. | ĐĐ. Thích Quảng Mỹ(Võ Văn Hoa) | 25(1994) |
200. | ĐĐ. Thích Giác Đạt(Phan Công Khanh) | 26(1993) |
201. | ĐĐ. Thích Quảng Thường(Lê Văn Năm) | 25(1994) |
202. | ĐĐ. Thích Nguyên Lộc(Tạ Văn Sửu) | 25(1994) |
203. | ĐĐ. Thích Đức Thành(Nguyễn Văn Tâm) | 25(1994) |
204. | ĐĐ. Thích Giác Viễn(Đặng Vĩnh Trọng) | 25(1994) |
205. | ĐĐ. Thích Chiếu Đáo(Huỳnh Văn Đẩu) | 28(1991) |
206. | ĐĐ. Thích Minh Nhơn(Lê Trọng Hoàng) | 26(1993) |
207. | ĐĐ. Thích Nguyên Trí(Nguyễn Xuân Dũng) | 28(1994) |
208. | ĐĐ. Thích Chiếu Anh(Nguyễn Hữu Lộc) | 27(1995) |
209. | ĐĐ. Thích Chiếu Nhã(Nguyễn Ngọc Lợi) | 27(1995) |
210. | ĐĐ. Thích Chiếu Thủ(Nguyễn Hữu Tài) | 27(1995) |
211. | ĐĐ. Th Nguyên Dương(Nguyễn Hoàng) | 28(1994) |
212. | ĐĐ. Thích Nguyên Sắc(Nguyễn Văn Sanh) | 26(1996) |
213. | ĐĐ. Thích Như Hương(Lê Văn Quế) | 26(1996 |
214. | ĐĐ. Thích Huệ Tri(Đoàn Xuân Huy) | 26(1996) |
215. | ĐĐ. Thích Tâm Sang(Phạm Đăng Sơn) | 28(1994) |
216. | ĐĐ. Thích Quảng Tiến(Mai Xuân Dũng) | 26(1996) |
217. | ĐĐ. Thích Thị Nguyện(Võ Duy Nguyên) | 26(1996) |
218. | ĐĐ. Thích Huệ Định(Trần Văn Đãi) | 26(1996) |
219. | ĐĐ. Thích Bổn Quốc(Châu Huỳnh Đức) | 26(1996) |
220. | ĐĐ. Thích Quảng Viên(Võ Đức Mỹ) | 26(1996) |
221. | ĐĐ. Thích Lệ Tâm(Nguyễn Văn Phương) | 28(1994) |
222. | ĐĐ. Thích Thường Trì(Tăng Thành Song) | 30(1992) |
223. | ĐĐ. Thích Đồng Sanh(Huỳnh Đông) | 26(1996) |
224. | ĐĐ. Thích Nguyên Chơn(Dương Văn Thừa) | 26(1996) |
225. | ĐĐ. Thích Chiếu Khánh(Văn Tấn Nhật) | 27(1995) |
226. | ĐĐ. Thích Tâm Như(Hồ Đại Dương) | 26(1996) |
227. | ĐĐ. Thích Nhuận Chân(Huỳnh Lầu) | 26(1996) |
228. | ĐĐ. Thích Thông Lý(Nguyễn Hải Hà) | 28(1994) |
229. | ĐĐ. T Nguyên Nghiêm(Diệp Hà) | 26(1996) |
230. | ĐĐ. Thích Quảng Cao(Lê Viết Sơn) | 24(1998 |
231. | ĐĐ. Thích Huệ Minh(Nguyễn Văn Tứ) | 24(1998) |
232. | ĐĐ. Thích Bổn Nghĩa(Đặng Duy Trung) | 24(1998) |
233. | ĐĐ. Thích Tâm Phong(Phạm Đình Thái) | 24(1998) |
234. | ĐĐ. Thích Đồng Bổn(Hồ Nguyên Đạo) | 24(1998) |
235. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông(Nguyễn Thanh Hiếu) | 24(1998) |
236. | ĐĐ. Thích Đồng Khánh(Phạm Văn Dư) | 24(1998) |
237. | ĐĐ. T Đạt Ma Khế Định(Phan Hùng Phương) | 24(1998 |
238. | ĐĐ. T Đạt Ma Bảo Tú(Trần Ngọc Tuấn) | 24(1998) |
239. | ĐĐ. Thích Viên Thuần(Tống Phiến) | 26(1996) |
240. | ĐĐ. Thích Phước Nghĩa(Trần Văn Thừa) | 26(1996) |
241. | ĐĐ. Thích Lệ Đạo(Huỳnh Ngọc Thành) | 24(1998) |
242. | ĐĐ. Thích Hành Lộc(Nguyễn Văn Phú) | 24(1998) |
243. | ĐĐ. Thích Đồng Hiền(Nguyễn Văn Hòa) | 25(1997 |
244. | ĐĐ. Thích Nguyên Minh(Võ Đình Đán) | 24(1998) |
245. | ĐĐ. Thích Bổn Cung(Bùi Văn Dũng) | 24(1998) |
246. | ĐĐ. Thích Huệ Hưng(Nguyễn Mẹo) | 24(1998 |
247. | ĐĐ. Thích Như Công(Nguyễn Văn Tân) | 24(1998) |
248. | ĐĐ. Thích Nguyên Tuấn(Nguyễn Đạo Ánh) | 24(1998 |
249. | ĐĐ. Thích Huệ Văn(Nguyễn Lương) | 24(1998) |
250. | ĐĐ. Thích Minh Chánh(Hồ Nguyên Nhân) | 24(1998) |
251. | ĐĐ. Thích Nguyên Thông(Kiên Minh Tuấn) | 26(1996) |
Tp. CẦN THƠ: 14 vị
252. | ĐĐ. Thích Chiếu Nhơn(Phạm Văn Lợi) | 28(1994) |
253. | ĐĐ. Thích Minh Trí(Phạm Công Thương) | 28(1994) |
254. | ĐĐ. Thích Minh Hậu(Bùi Văn Út Em) | 29(1993) |
255. | ĐĐ. Thích Quang Hiếu (Lê Hữu Đời) | 26(1996) |
256. | ĐĐ. Thích Minh Phú (Nguyễn Văn Quí) | 26(1996) |
257. | ĐĐ. SUVANNAJÔT (Đào Nho) | 27(1995) |
258. | ĐĐ. Thích Giác Khánh (Phùng Anh Dũng) | 26(1996) |
259. | ĐĐ. Thích Huệ Tuân(Lý Văn Chọt) | 29(1993) |
260. | ĐĐ. Thích Giác Nhân(Dư tự Yếu) | 25(1997) |
261. | ĐĐ. Thích Minh Phúc(Nguyễn Vĩnh Chiến) | 25(1997) |
262. | ĐĐ. Thích Tánh Linh(Nguyễn Ngọc Hà) | 24(1998) |
263. | ĐĐ. Thích Minh Nhãn(Phạm Thanh Sơn) | 24(1998) |
264. | ĐĐ. Thích Thiện Tánh(Lê Hữu Thành) | 24(1998) |
265. | ĐĐ. Thích Thiện Võ(Lê Văn Vũ) | 25(1997) |
CÀ MAU: 07 vị
266. | ĐĐ. Thích Minh Chánh(Trần Ngọc Hiếu) | 28(1994) |
267. | ĐĐ. Thích Minh Luận(Nguyễn Văn Thum) | 26(1996) |
268. | ĐĐ. Thích Trí Nguyên(Lê Tấn Tài) | 26(1996) |
269. | ĐĐ. Thích Thông Minh(Hứa Văn Ướng) | 24(1998) |
270. | ĐĐ. Thích Lệ Lộc(Lê Phước Lộc) | 25(1997) |
271. | ĐĐ. Thích Minh Thân(Lê Minh Hoàng) | 28(1994) |
272. | ĐĐ. Tadhavaro(Hữu Ty Na) | 24(1998) |
- ĐÀ NẴNG: 37 vị
273. | ĐĐ. Thích Thông Quang(Vũ Đức Mãn) | 29(1993) |
274. | ĐĐ. Thích Tịnh Chơn(Hoàng Văn Phúc) | 28(1994) |
275. | ĐĐ. Thích Chúc Tín(Lê Chánh) | 28(1994) |
276. | ĐĐ. Thích Đồng Nghĩa(Lê Phước Hậu) | 28(1994) |
277. | ĐĐ. Thích Pháp Châu(Trần Hạ Nam) | 28(1994) |
278. | ĐĐ. Thích Hạnh Tấn(Nguyễn Đình Nu) | 28(1994) |
279. | ĐĐ. Thích Pháp Đạo(Phạm Phú Tư) | 27(1995) |
280. | ĐĐ. Thích Thông Đạo(Võ Văn Quý) | 26(1996) |
281. | ĐĐ. Thích Thông Đạt(Nguyễn Hồng) | 26(1996) |
282. | ĐĐ. Thích Pháp Chiếu(Nguyễn Văn Quang) | 26(1996) |
283. | ĐĐ. Th Nghiêm Quảng(Lê Bá Sơn) | 26(1996) |
284. | ĐĐ. Thích Nghiêm Thiện(Trần Viên Mãn) | 26(1996) |
285. | ĐĐ. Thích Thanh Bảo(Nguyễn Ngọc Anh Tuấn) | 26(1996) |
286. | ĐĐ. Thích Quảng Tú(Nguyễn Như Tuấn) | 26(1996) |
287. | ĐĐ. Thích Thanh Tuệ(Nguyễn Văn Ngạn) | 26(1996) |
288. | ĐĐ. Thích Tánh Giác(Phan Văn Nam) | 26(1996) |
289. | ĐĐ. Thích Đồng Hạnh(Lê Vinh) | 32(1990) |
290. | ĐĐ. Thích Đạo Lực(Mai Ngọc Xuân Hùng) | 26(1996) |
291. | ĐĐ. Thích Thông Thể(Khắc Đình Minh Tâm) | 26(1996) |
292. | ĐĐ. Thích Giác Đạo(Nguyễn Thạo) | 26(1996) |
293. | ĐĐ. Thích Pháp Thuận(Nguyễn Long Hưng) | 26(1996) |
294. | ĐĐ. Thích Minh Thông(Nguyễn Quốc Việt) | 26(1996) |
295. | ĐĐ. Thích Tuệ Đăng(Nguyễn Quốc Việt) | 26(1996) |
296. | ĐĐ. Thích Thông Đạo(Nguyễn Văn Danh) | 26(1996) |
297. | ĐĐ. Thích Huệ Đạo(Lê Văn Danh) | 29(1993) |
298. | ĐĐ. Thích Thông Huệ(Võ Minh Phát) | 26(1996) |
299. | ĐĐ. Thích Huệ Thức(Nguyễn Văn Tấn) | 26(1996) |
300. | ĐĐ. Thích Huệ Chấn(Nguyễn Lý Cường) | 26(1996) |
301. | ĐĐ. Thích Pháp Thông(Trần Bồi Dũng) | 26(1996) |
302. | ĐĐ. Thích Huệ Phong(Võ Yên Việt) | 26(1996) |
303. | ĐĐ. Thích Pháp Ấn(Lê Văn Sơn) | 24(1998) |
304. | ĐĐ. Thích Quảng Hạnh(Phan Xuân Vinh) | 26(1996) |
305. | ĐĐ. Thích Đạo Niệm(Nguyễn Xuân Trường) | 26(1996) |
306. | ĐĐ. Thích Minh Sơn(Dương Hồ Mỹ) | 26(1996) |
307. | ĐĐ. Thích Đồng Thuận(Ngô Văn Hòa) | 29(1993) |
308. | ĐĐ. Thích Thánh Khâm(Nguyễn Văn Trường) | 26(1996) |
309. | ĐĐ. Thích Pháp Bửu(Phan Đình Vũ) | 26(1996) |
ĐỒNG NAI: 105 vị
310. | ĐĐ. Thích Minh Thông(Nguyễn Minh Phong) | 32(1990) |
311. | ĐĐ. Thích Phổ Đức(Giao Thắng An) | 29(1993) |
312. | ĐĐ. Thích Minh Nghĩa(Lê Hữu Cảnh) | 32(1990) |
313. | ĐĐ. Thích Nguyên Chấn(Nguyễn Văn Đông) | 30(1992) |
314. | ĐĐ. Thích Quảng Phát(Hồ Văn Ngọc) | 32(1990) |
315. | ĐĐ. Thích Thông Dũng(Hứa Chí Cường) | 30(1992) |
316. | ĐĐ. Thích Quảng Phú(Kỳ Xuân Đồng) | 34(1988) |
317. | ĐĐ. Thích Minh Trí(Nguyễn Minh Tân) | 28(1994) |
318. | ĐĐ. Thích Tịnh Nhơn(Trần Viết An) | 29(1993) |
319. | ĐĐ. Thích Đạo Tâm(Huỳnh Quang Sang) | 28(1994) |
320. | ĐĐ. Thích Hữu Dương(Đoàn Văn Quân) | 32(1990) |
321. | ĐĐ. Thích Huệ Nghĩa(Trương Văn Minh) | 29(1993) |
322. | ĐĐ. Thích Minh Hạnh(Huỳnh Văn Lạc) | 28(1994) |
323. | ĐĐ. Thích Từ Trí(Hoàng Văn Sĩ) | 28(1994) |
324. | ĐĐ. Thích Thiện Hòa(Nguyễn Văn Thông) | 30(1992) |
325. | ĐĐ. Thích Chiếu Định(Hoàng Xuân Vĩnh) | 30(1992) |
326. | ĐĐ. Thích Minh Thanh(Đoàn Văn Ẩn) | 29(1993) |
327. | ĐĐ. Thích Chiếu Đắc(Đào Ngọc Hải) | 32(1990) |
328. | ĐĐ. Thích Nhuận Tấn(Trần Quang Việt) | 29(1993) |
329. | ĐĐ. Thích Pháp Diệu(Hồ Văn Phước) | 28(1994) |
330. | ĐĐ. Thích Pháp Tân(Võ Văn Dũng) | 28(1994) |
331. | ĐĐ. Thích Tuệ Quyền(Trần Phong Quyền) | 28(1994) |
332. | ĐĐ. Thích Tuệ Dũng(Huỳnh Phi Dũng) | 28(1994) |
333. | ĐĐ. Thích Thiện Phước(Hồ Văn Tài) | 27(1995) |
334. | ĐĐ. Thích Thiện Tấn(Đỗ Phương Vũ) | 27(1995) |
335. | ĐĐ. Thích Tịnh Hiệp(Lương Thanh Tân) | 27(1995) |
336. | ĐĐ. Thích Quảng Tánh(Nguyễn Văn Tâm) | 27(1995) |
337. | ĐĐ. Thích Quảng Ảnh(Trần Quang Phương) | 27(1995) |
338. | ĐĐ. Thích Hạnh Đạt(Nguyễn Đăng Thứ) | 53(1969) |
339. | ĐĐ. Thích Huệ Tánh(Lê Minh Trị) | 27(1995) |
340. | ĐĐ. Thích Giác Cơ(Nguyễn Đình Thiện) | 29(1993) |
341. | ĐĐ. Thích Huệ Quang(Huỳnh Văn Chiến) | 27(1995) |
342. | ĐĐ. Thích Lệ Nhân(Lê Văn Nhân) | 27(1995) |
343. | ĐĐ. Thích Nhựt Tín(Nguyễn Huy Cường) | 27(1995) |
344. | ĐĐ. Thích Huệ Phương(Nguyễn Minh Thư) | 27(1995) |
345. | ĐĐ. Thích Thọ Niệm(Hoàng Văn Trí) | 27(1995) |
346. | ĐĐ. Thích Hạnh Trung(Trần Anh Đức) | 27(1995) |
347. | ĐĐ. Thích Huệ Thông(Nguyễn Tâm Ấn) | 27(1995) |
348. | ĐĐ. Thích Minh Từ(Danh Văn Hạnh) | 27(1995) |
349. | ĐĐ. Thích Đạo Huy(Đinh Văn Thanh) | 27(1995) |
350. | ĐĐ. Thích Tắc Tuyền(Võ Thành Tân) | 45(1977) |
351. | ĐĐ. Thích Huệ Thông(Nguyễn Hùng Thế Dũng) | 27(1995) |
352. | ĐĐ. Thích Quảng Ân(Nguyễn Diên) | 29(1993) |
353. | ĐĐ. Thích Thiện Huệ(Lê Văn Phúc) | 30(1992) |
354. | ĐĐ. Thích Trung Lễ(Nguyễn Văn Tụy) | 28(1994) |
355. | ĐĐ. Thích Giác Đăng(Huỳnh Viết Thanh) | 26(1996) |
356. | ĐĐ. Thích Thiện Thảo(Hồ Văn Đức) | 40(1982) |
357. | ĐĐ. Thích Thông Triệt(Nguyễn Quang Vinh) | 26(1996) |
358. | ĐĐ. Thích Chiếu Bổn(Huỳnh Văn Hóa) | 27(1995) |
359. | ĐĐ. Thích Pháp Ngộ(Nguyễn Tấn Đạt) | 27(1995) |
360. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức(Huỳnh Quang Vinh) | 26(1996) |
361. | ĐĐ. Thích Quảng Trường(Lê Bảy) | 26(1996) |
362. | ĐĐ. Thích Minh Lượng(Trần Đức Đô) | 24(1998) |
363. | ĐĐ. T Đạt Ma Phổ Hóa(Dương Hoàng Huy) | 24(1998) |
364. | ĐĐ. Thích Đạo Từ(Phan Văn Đức) | 27(1995) |
365. | ĐĐ. Thích Đạo Dũng(Trần Minh Hồng Xuân) | 24(1998) |
366. | ĐĐ. Thích Đạo Tuyền(Nguyễn Thanh Hải) | 24(1998) |
367. | ĐĐ. Thích Đạo Năng(Lê Quyền) | 28(1994) |
368. | ĐĐ. T Đạt Ma Đắc Thành(Nguyễn Ngọc Búp) | 24(1998) |
369. | ĐĐ. T Đạt Ma Phổ Huệ(Nguyễn Văn Phong) | 24(1998) |
370. | ĐĐ. T Đạt Ma Viên Diệu(Đặng Thiện Thái) | 24(1998) |
371. | ĐĐ. T Đạt Ma Bảo Thiện(Nguyễn Văn Chiến) | 24(1998) |
372. | ĐĐ. T Đạt Ma Bảo Nghiêm(Nguyễn Vân) | 24(1998) |
373. | ĐĐ. Thích Tĩnh Tâm(Phạm Minh Thành) | 27(1995) |
374. | ĐĐ. T Đạt Ma Khả Đức(Lâm Văn Khánh) | 24(1998) |
375. | ĐĐ. T Đạt Ma Khả Hạnh(Nguyễn Hữu Thạnh) | 24(1998) |
376. | ĐĐ. T Đạt Ma Khả Hòa(Trần Văn Tám) | 24(1998) |
377. | ĐĐ. Thích Tĩnh An(Nguyễn Văn Ngọ) | 28(1994) |
378. | ĐĐ. Thích Tĩnh Tĩnh(Trần Văn Tâm) | 24(1998) |
379. | ĐĐ. Thích Di Chơn(Nguyễn Thanh Luận) | 24(1998) |
380. | ĐĐ. Thích Minh Quý(Phan Hiếu) | 26(1996) |
381. | ĐĐ. Thích Đạt Minh(Nguyễn Hữu Chuẩn) | 47(1975) |
382. | ĐĐ. Thích Quảng Thành(Nguyễn Phụng Anh) | 24(1998) |
383. | ĐĐ. Thích Quảng Trí(Lê Văn Thiện) | 24(1998) |
384. | ĐĐ. Thích Minh Cang(Huỳnh Hồng Tuấn) | 24(1998) |
385. | ĐĐ. Thích Minh Hưng(Bùi Văn Long) | 27(1995) |
386. | ĐĐ. Thích Quảng Đại(Nguyễn Xuân Hoành) | 24(1998) |
387. | ĐĐ. Thích Trung Định(Phan Công Tâm) | 24(1998 |
388. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm(Vương Tấn Sĩ) | 24(1998) |
389. | ĐĐ. Thích Minh Độ(Lê Văn Tế) | 24(1998) |
390. | ĐĐ. Thích Đại Nhẫn(Nguyễn Văn Thọ) | 24(1998) |
391. | ĐĐ. T Đạt Ma Thọ Quang(Phan Ngọc Tuấn) | 24(1998 |
392. | ĐĐ. Thích Thiện Định(Ngô Văn Bình) | 26(1996) |
393. | ĐĐ. Thích Quảng Lực(Lê Văn Hiệp) | 24(1998) |
394. | ĐĐ. Thích Chơn Quang(Huỳnh Văn Thuận) | 28(1994 |
395. | ĐĐ. Thích Đạo Viên(Dương Châu) | 24(1998) |
396. | ĐĐ. Thích Giác Hiếu(Nguyễn Văn Thảo) | 26(1996) |
397. | ĐĐ. Thích Phước Quang(Đặng Phước Tranh) | 24(1998) |
398. | ĐĐ. Thích Trí Minh(Nguyễn Đắc Sỹ) | 26(1996) |
399. | ĐĐ. Thích Quảng Giải(Nguyễn Bá Hòa) | 24(1998) |
400. | ĐĐ. Thích Minh Pháp(Phan Hồng Hải) | 28(1994) |
401. | ĐĐ. Thích Thiện Hòa(Nguyễn Ngọc Tuấn) | 31(1991) |
402. | ĐĐ. Thích Phước Khánh(Nguyễn Đức Tánh) | 25(1997) |
403. | ĐĐ. Thích Chúc Đạt(Trần Hoàng) | 27(1995) |
404. | ĐĐ. Thích Thạch Bích(Nguyễn Trọng Khoa) | 26(1996) |
405. | ĐĐ. Thích Lệ Đức(Lê Nguyên Hậu) | 24(1998) |
406. | ĐĐ. Thích Nguyên Thành(Huỳnh Thiên Long) | 25(1997) |
407. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận(Nguyễn Hữu Lợi) | 24(1998) |
408. | ĐĐ. Thích Thiện Thông(Lê Thành Nhiều) | 24(1998) |
409. | ĐĐ. Thích Chiếu Hiếu(Trần Trung Thuận) | 26(1996) |
410. | ĐĐ. Thích Pháp Thắng(Quách Đình Lộc) | 24(1998) |
411. | ĐĐ. Thích Quảng Trí(Nguyễn Trọng) | 29(1993) |
412. | ĐĐ. Thích Hộ Huệ(Nguyễn Thành Phương) | 25(1997) |
413. | ĐĐ. T Đạt Ma Thuận Hùng(Trần Văn Dũng) | 24(1998) |
414. | ĐĐ. T Đạt Ma Thọ Minh(Lê Duy Thanh) | 24(1998) |
ĐỒNG THÁP: 24 vị
415. | ĐĐ. Thích Phước Hòa(Nguyễn Văn Hoàng) | 28(1994) |
416. | ĐĐ. Thích Thiện Như(Lê Văn Tấn) | 29(1993) |
417. | ĐĐ. Thích Minh Lý(Trần Văn Ngon) | 28(1994) |
418. | ĐĐ. Thích Chơn Trí(Võ Quốc Hùng) | 27(1995) |
419. | ĐĐ. Thích Thiện An(Nguyễn Văn Nhóm) | 27(1995) |
420. | ĐĐ. Thích Giác Chơn(Bùi Văn Hữu) | 27(1995) |
421. | ĐĐ. Thích Thiện Phước(Nguyễn Văn Thọ) | 27(1995) |
422. | ĐĐ. Thích Thiện Phước(Trần Văn Hai) | 31(1991) |
423. | ĐĐ. Thích Thiện Thật(Lê Văn Đúng) | 27(1995) |
424. | ĐĐ. Thích Chơn Tâm(Nguyễn Kiến Trúc) | 27(1995) |
425. | ĐĐ. Thích Phước Lạc(Huỳnh Văn Thê) | 30(1992) |
426. | ĐĐ. Thích Lệ Nhựt(Nguyễn Xuân Oánh) | 27(1995) |
427. | ĐĐ. Thích Lệ Phú(Lê Hải Phú) | 27(1995) |
428. | ĐĐ. Thích Giác Phước(Phan Văn Phước) | 27(1995) |
429. | ĐĐ. Thích Lệ Định(Trần Văn Sửa) | 30(1992) |
430. | ĐĐ. Thích Thiện Nhẫn(Bùi Văn Lâm) | 27(1995) |
431. | ĐĐ. Thích Thiện Liêm(Cao Văn Hiếu) | 29(1993) |
432. | ĐĐ. Thích Minh Tâm(Lê Văn Trí) | 30(1992) |
433. | ĐĐ. Thích Trí Thanh(Hồ Tấn Lộc) | 26(1996) |
434. | ĐĐ. Thích Thiện Chánh(Nguyễn Văn Dương) | 29(1993) |
435. | ĐĐ. Thích Trí Châu(Nguyễn Phúc Sinh) | 24(1998) |
436. | ĐĐ. Thích Thiện Đạo(Trần Thành Đại) | 24(1998) |
437. | ĐĐ. Thích Phước Thông(Lương Hữu Hoàng) | 24(1998) |
438. | ĐĐ. Thích Thiện Dũng(Phạm Văn Chơn) | 24(1998) |
ĐIỆN BIÊN: 01 vị
439. | ĐĐ. Thích Giác Trí(Vũ Trí Đức Tú) | 28 hạ(1994) |
ĐẮK LẮK: 11 vị
440. | ĐĐ. Thích Hải Định(Nguyễn Hữu Nhựt) | 28(1994) |
441. | ĐĐ. Thích Thị Hóa(Nguyễn Đình Quý) | 28(1994) |
442. | ĐĐ. Thích Giác Phổ(Lâm Sơn Đạt) | 26(1996) |
443. | ĐĐ. Thích Trí Nghĩa(Lê Thành Nhân) | 26(1996) |
444. | ĐĐ. Thích Đạo Ứng(Nguyễn Văn Bạch) | 27(1995) |
445. | ĐĐ. Thích Vạn Năng(Đỗ Văn Cường) | 24(1998) |
446. | ĐĐ. Thích Giác An(Trần Văn Hòa) | 24(1998) |
447. | ĐĐ. T Trúc Thông Trụ(Lê Phú Cửu) | 24(1998) |
448. | ĐĐ. Thích Giác Ngộ(Nguyễn Đình Hùng) | 26(1996) |
449. | ĐĐ. Thích Thường Tâm(Nguyễn Thanh Sơn) | 24(1998) |
450. | ĐĐ. Thích Quảng Vinh(Phan Phú) | 24(1998) |
ĐẮK NÔNG: 10 vị
451. | ĐĐ. Thích Nhuận Thân(Nguyễn Văn Hóa) | 28(1994) |
452. | ĐĐ. Thích Quảng Nhã(Nguyễn Văn Hòa) | 28(1994) |
453. | ĐĐ. Thích Quảng Hiền(Nguyễn Đình Phước ) | 26(1996) |
454. | ĐĐ. Thích Chiếu Ý(Nguyễn Ngọc Mười ) | 27(1995) |
455. | ĐĐ. Thích Minh Lâm(Hồ Lâm Sơn) | 27(1995) |
456. | ĐĐ. Thích Minh Trí(Trần Ngọc Duy Hải) | 26(1996) |
457. | ĐĐ. Thích Vĩnh Phúc(lê Văn Phước) | 26(1996) |
458. | ĐĐ. T Đạt Ma Đức Thịnh(Võ Ngọc Lâm) | 24(1998) |
459. | ĐĐ. Thích Giác Nhường(Nguyễn Đăng Phương) | 24(1998) |
460. | ĐĐ. Thích Minh Thông(Trần Quang Luận) | 24(1998) |
GIA LAI: 05 vị
461. | ĐĐ. Thích Quang Phúc(Nguyễn Văn Hồng ) | 28(1994) |
462. | ĐĐ. Thích Phổ Nguyện(Phạm Ngọc Lập) | 24(1998) |
463. | ĐĐ. Thích Trí Đức(Vương Giáo) | 24(1998) |
464. | ĐĐ. Thích Lệ Sáng(Phạm Hùng Hậu) | 25(1997) |
465. | ĐĐ. Thích Lệ Tân(Nguyễn Văn Nhựt) | 24(1998) |
- HÀ NỘI: 27 vị
466. | ĐĐ. Thích Thanh Đức(Phạm Trọng Hạnh) | 30 |
467. | ĐĐ. Thích Đức Thường(Nguyễn Văn Thương) | 28 |
468. | ĐĐ. Thích Thanh Phương(Bùi Viết Nhương) | 29(1992) |
469. | ĐĐ. Thích Tiến Đức(Trương Đình Thinh) | 27(1995) |
470. | ĐĐ. Thích Đức Tiến(Nguyễn Lê Dũng) | 27(1995) |
471. | ĐĐ. Thích Quảng Hân(Lê Duy Hân) | 27(1995) |
472. | ĐĐ. Thích Nguyên Thanh(Quách Thanh Vân) | 27(1995) |
473. | ĐĐ. Thích Quảng Thiện(Nguyễn Đình Lực) | 27(1995) |
474. | ĐĐ. Thích Quảng Tiếp(Tăng Xuân Dẫn) | 26(1996) |
475. | ĐĐ. Thích Thanh Hải(Trần Văn Có) | 26(1996) |
476. | ĐĐ. Thích Thanh Trung(Nguyễn Thành Trung) | 26(1996) |
477. | ĐĐ. Thích Nguyên Dụng(Nguyễn Văn Dụng) | 27(1995) |
478. | ĐĐ. Thích Thanh Vịnh(Nguyễn Quang Vinh) | 28(1994) |
479. | ĐĐ. Thích Tâm Đức(Chu Văn Ái) | 25(1997) |
480. | ĐĐ. Thích Vinh Quang(Trần Như Toản) | 25(1997) |
481. | ĐĐ. Thích Đức Lương(Đặng Quang Hồng) | 25(1997) |
482. | ĐĐ. Thích Minh Tường(Đỗ Văn Sắc) | 25(1997) |
483. | ĐĐ. Thích Minh Chính(Nguyễn Đình Tứ) | 25(1997) |
484. | ĐĐ. Thích Đạo Phong(Nguyễn Đình Thắng) | 25(1997) |
485. | ĐĐ. Thích Thanh Hồi(Bùi Thanh Bình) | 25(1997) |
486. | ĐĐ. Thích Minh Cường(Nguyễn Văn Cường) | 25(1997) |
487. | ĐĐ. Thích Minh Tĩnh(Nguyễn Quang Chiến) | 25(1997) |
488. | ĐĐ. Thích Thanh Trung(Phùng Văn Phương) | 1998(24) |
489. | ĐĐ. Thích Đức Hạnh(Nguyễn Quốc Đức) | 24(1998) |
490. | ĐĐ. Thích Quảng Tĩnh(Nguyễn Văn Chiến) | 24(1998) |
491. | ĐĐ. Thích Thanh Tuyên(Nguyễn Mạnh Tuyên) | 24(1998) |
- HẢI PHÒNG: 10 vị
492. | ĐĐ. Thích Giác Đạo(Đinh Mạnh Cường) | 28 |
493. | ĐĐ. Thích Tục Lương(Nguyễn Hữu Kim) | 28 |
494. | ĐĐ. Thích Tục Hạnh(Bùi Văn Sinh) | 28 |
495. | ĐĐ. Thích Tục Thành(Hà Trọng Thủy) | 28 |
496. | ĐĐ. Thích Quảng Minh(Phạm Văn Mải) | 28 |
497. | ĐĐ. Thích Giác Sơn(Vũ Văn Sơn) | 28 |
498. | ĐĐ. Thích Tục Minh(Đinh Quang Thiệp) | 26(1996) |
499. | ĐĐ. Thích Minh Hòa(Đinh Quốc Việt) | 26(1996) |
500. | ĐĐ. Thích Giác Trung(Nguyễn Hùng Tráng) | 26(1996) |
Tp. HỒ CHÍ MINH: 204 vị
501. | ĐĐ. Thích Thiện Bửu(Trần Anh Ngọc) | 28(1994) |
502. | ĐĐ. Thích Minh Nghĩa(Ngô Thành Nhân) | 28(1994) |
503. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận(Trần Văn Gọn) | 28(1994) |
504. | ĐĐ. Thích Vạn Thiện(Phan Thế Vũ) | 28(1994) |
505. | ĐĐ. Thích Minh Bảo(Nguyễn Huy Phong) | 28(1994) |
506. | ĐĐ. Thích Tâm Lộc(Nguyễn Đức Tùng) | 28(1994) |
507. | ĐĐ. Thích Minh Hoàng(Lâm Quốc Cường) | 28(1994) |
508. | ĐĐ. Thích Giác Hiển(Nguyễn Hữu Lộc) | 28(1994) |
509. | ĐĐ. Thích An Thông(Lê Minh Phú) | 28(1994) |
510. | ĐĐ. Thích Thiện Từ(Nguyễn Hoàng Cường) | 28(1994) |
511. | ĐĐ. Thích Pháp Nhiên(Phạm Thành Nhiên) | 28(1994) |
512. | ĐĐ. Thích Nguyên Nhựt(Vũ Anh Quý) | 28(1994) |
513. | ĐĐ. Thích Phước Hạnh(Trần Văn Tốt) | 28(1994) |
514. | ĐĐ. Thích Tâm Chiếu(Lý Quang Phú) | 28(1994) |
515. | ĐĐ. Thích Phước Thành(Lê Văn Huê) | 28(1994) |
516. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm(Nguyễn Hải Phong) | 28(1994) |
517. | ĐĐ. Thích Lệ Huệ(Ngô Văn Bông) | 28(1994) |
518. | ĐĐ. Thích Nhật Thiện(Nguyễn Hùng Phương) | 28(1994) |
519. | ĐĐ. Thích Quảng Huệ(Mai Thanh Tùng) | 34(1988) |
520. | ĐĐ. Thích Quảng Chánh(Lê Thành Liêm) | 34(1988) |
521. | ĐĐ. Thích Minh Phước(Lê Hữu Lộc) | 28(1994) |
522. | ĐĐ. Thích Thiện Anh(Trần Văn Dũng) | 28(1994) |
523. | ĐĐ. Thích Minh Tâm(Lê Thanh Hiền) | 30(1992) |
524. | ĐĐ. Thích Thiện Liên(Huỳnh Công Sơn) | 28(1994) |
525. | ĐĐ. Thích Quảng Pháp(Đặng Ngọc Trọng) | 28(1994) |
526. | ĐĐ. Thích Thiện Đức(Lê Hữu Phước) | 28(1994) |
527. | ĐĐ. Thích Phước Trung(Nguyễn Thành Hải) | 28(1994) |
528. | ĐĐ. Thích Chúc Xuân(Nguyễn Hoa Vũ) | 29(1993) |
529. | ĐĐ. Thích Từ Huệ(Vũ Hồng Phúc) | 28(1994) |
530. | ĐĐ. Thích Quảng Ân(Nguyễn Quang Lược) | 29(1993) |
531. | ĐĐ. Thích Tâm Hải(Nguyễn Đức Sơn) | 28(1994) |
532. | ĐĐ. Thích Lệ Tiến(Đặng Công Danh) | 28(1994) |
533. | ĐĐ. Thích Quảng Pháp(Văn Lệ) | 28(1994) |
534. | ĐĐ. Thích Từ Tánh(Lê Công Bằng) | 28(1994) |
535. | ĐĐ. Thích Từ Trí(Nguyễn Văn Dũng) | 28(1994) |
536. | ĐĐ. Thích Nguyên Hạnh(Trần Thanh Chương) | 30(1992) |
537. | ĐĐ. Thích Nguyên Tánh(Nguyễn Văn Vũ) | 28(1994) |
538. | ĐĐ. Thích Phước Lễ(Nguyễn Công Danh) | 28(1994) |
539. | ĐĐ. Thích Phước Lâm(Đỗ Thanh Tùng) | 28(1994) |
540. | ĐĐ. Thích Minh Cần(Trần Ngọc Thảo) | 28(1994) |
541. | ĐĐ. Thích Phước Nghĩa(Nguyễn Văn Khải) | 28(1994) |
542. | ĐĐ. Thích Phước Tiến(Lê Thanh Tròn) | 28(1994) |
543. | ĐĐ. Thích Minh Thanh(Lê Hùng Tâm) | 28(1994) |
544. | ĐĐ. Thích Giác Lộc(Nguyễn Văn Phú) | 32(1990) |
545. | ĐĐ. Thích Tâm Huệ(Dương Quang Thành) | 28(1994) |
546. | ĐĐ. Thích Quảng Ân(Trần Văn Thàng) | 28(1994) |
547. | ĐĐ. Thích An Tín(Biện Chánh Tín) | 31(1991) |
548. | ĐĐ. Thích Quảng Tâm(Nguyễn Xuân Toàn) | 28(1994) |
549. | ĐĐ. Thích Lệ Trường(Phạm Công Thạnh) | 28(1994) |
550. | ĐĐ. Thích Quảng Tín(Trần Ngọc Đông) | 28(1994) |
551. | ĐĐ. Thích Nhật Ấn(Đặng Minh Trí) | 30(1992) |
552. | ĐĐ. Thích Trí Diệu(Trần Anh Tuấn) | 28(1994) |
553. | ĐĐ. Thích Chúc Đạo(Châu Quốc Đạt) | 28(1994) |
554. | ĐĐ. Thích Chúc Kiên(Nguyễn Tấn Trung) | 28(1994) |
555. | ĐĐ. Thích Hạnh Hiếu(Phạm Phú Hiền) | 28(1994) |
556. | ĐĐ. Thích Nhuận Thuận(Cao Minh Hiếu) | 27(1995) |
557. | ĐĐ. Thích Thường Hạnh(Nguyễn Văn Hiếu) | 27(1995) |
558. | ĐĐ. Thích Minh Thuận(Nguyễn Văn Nam) | 27(1995) |
559. | ĐĐ. Thích Minh Quang(Lương Kiến Học) | 28(1994) |
560. | ĐĐ. Thích Thị Trụ(Nguyễn Văn Bé) | 27(1995) |
561. | ĐĐ. Thích Thiện Hữu(Mai Văn Đạt) | 27(1995) |
562. | ĐĐ. Thích Giác Minh(Nguyễn Văn Minh) | 38(1984) |
563. | ĐĐ. Thích Phước Thành(Lê Quang Hùng) | 37(1985) |
564. | ĐĐ. Thích Trí Trường(Phạm Văn Lâu) | 27(1995) |
565. | ĐĐ. Thích Hạnh Lâm(Trịnh Xuân Đông) | 27(1995) |
566. | ĐĐ. Thích Hạnh Trực(Phạm Lê) | 31(1991) |
567. | ĐĐ. Thích Pháp Khai(Nguyễn Văn Thảo) | 27(1995) |
568. | ĐĐ. Thích Thiện Mẫn(Nguyễn Ngọc Hùng) | 28(1994) |
569. | ĐĐ. Thích Chúc Thông(Ngô Văn Cao Ly) | 27(1995) |
570. | ĐĐ. Thích Trí Châu(Huỳnh Bửu Ngọc) | 27(1995) |
571. | ĐĐ. Thích Đức Minh(Hồ Thạnh) | 27(1995) |
572. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm(Thái Thanh Trong) | 29(1993) |
573. | ĐĐ. Thích Lệ Trí(Nguyễn Văn Dô) | 27(1995) |
574. | ĐĐ. Thích Chiếu Luận(Huỳnh Văn Lý) | 27(1995) |
575. | ĐĐ. Thích Minh Tấn(Hồ Văn Thuận) | 28(1994) |
576. | ĐĐ. Thích Minh Lạc(Trần Đặng Minh Tân) | 27(1995) |
577. | ĐĐ. Thích Minh Nhựt(Lê Trung Dũng) | 27(1995) |
578. | ĐĐ. Thích Thiện Nhu(Huỳnh Văn Tợn) | 28(1994) |
579. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ(Trần Văn Tuồng) | 27(1995) |
580. | ĐĐ. Thích Thiện Lạc(Trần Văn Tống) | 27(1995) |
581. | ĐĐ. Thích Phúc Thành(Trần Công Kiên) | 28(1994) |
582. | ĐĐ. Thích Lệ Thiện(Nguyễn Hiền Lương) | 50(1972) |
583. | ĐĐ. Thích Minh Trung(Lê Minh Trung) | 27(1995) |
584. | ĐĐ. Thích Tâm Viên(Mai Thanh Bình) | 29(1993) |
585. | ĐĐ. Thích Tắc Hiếu(Nguyễn Văn Đẹt) | 27(1995) |
586. | ĐĐ. Thích Tịnh Tâm(Lê Ngọc Hùng) | 27(1995) |
587. | ĐĐ. Thích Trung Bửu(Lưu Văn Lộc) | 27(1995) |
588. | ĐĐ. Thích Minh Hiếu (Lý Hải Trung) | 27(1994) |
589. | ĐĐ. Thích Chúc Từ (Văn Phú Hòa) | 25(1996) |
590. | ĐĐ. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Sỹ) | 25(1996) |
591. | ĐĐ. Thích Bửu Châu (Nguyễn Dược Khoa) | 51(1970) |
592. | ĐĐ. Thích Tịnh Mầu (Nguyễn Ngọc Sang) | 27(1994) |
593. | ĐĐ. Thích Minh Phước (Nguyễn Tấn Lộc) | 26(1995) |
594. | ĐĐ. Thích Minh Cường (Nguyễn Văn Hùng) | 27(1994) |
595. | ĐĐ. Thích Minh Nghĩa (Liêu Quốc Cường) | 25(1996) |
596. | ĐĐ. Thích Đức Minh (Nguyễn Như Khang) | 26(1995) |
597. | ĐĐ. Thích Thiện Mỹ (Nguyễn Văn Tài) | 25(1996) |
598. | ĐĐ. Thích Chúc Thái (Lê Lương Phước) | 25(1996) |
599. | ĐĐ. Thích Trung Bổn (Nguyễn Văn Tánh) | 25(1996) |
600. | ĐĐ. Thích Thiện Đức (Huỳnh Thanh Hải) | 27(1994) |
601. | ĐĐ. Thích Minh Nguyện (Đỗ Duy Thinh) | 28(1993) |
602. | ĐĐ. Thích Lệ Đức (Đoàn Văn Phúc) | 25(1996) |
603. | ĐĐ. Thích Thiện Tạo(Võ Thành Vũ) | 25(1996) |
604. | ĐĐ. Thích Minh Bảo (Đặng Văn Tiến) | 25(1996) |
605. | ĐĐ. Thích Hải Đạt (Trần Đức Giàu) | 25(1996) |
606. | ĐĐ. Thích Trung Nguyện(Trương Thanh Bình) | 25(1996) |
607. | ĐĐ. Thích Minh Phúc (Mai Văn Thắng) | 28(1994) |
608. | ĐĐ. Thích Từ Phát (Lê Công Toại) | 26(1996) |
609. | ĐĐ. Thích Chúc Thịnh (Nguyễn Hữu Hưng) | 26(1996) |
610. | ĐĐ. Thích Thiện Từ (Huỳnh Văn Giàu) | 26(1996) |
611. | ĐĐ. Thích Giác Tấn (Nguyễn Hữu Giác) | 30(1992) |
612. | ĐĐ. Thích Huệ Quang (Phạm Hoàng Phi) | 26(1996) |
613. | ĐĐ. Thích Quảng Thuần (Nguyễn Ngọc Hiền) | 26(1996) |
614. | ĐĐ. Thích Đức Huệ (Phạm Thanh Liêm) | 26(1996) |
615. | ĐĐ. Thích Chơn Tâm (Lê Tấn An) | 26(1996) |
616. | ĐĐ. Thích Đại Thọ (Hứa Văn Bé) | 26(1996) |
617. | ĐĐ. Thích Quang Thành (Nguyễn Trọng Nhân) | 26(1996) |
618. | ĐĐ. Thích Quang Đạo (Nguyễn Trọng Chinh) | 26(1996) |
619. | ĐĐ. Thích Minh Lễ (Phùng Văn Hiển) | 31(1991) |
620. | ĐĐ. Thích Thiện Hùng (Thái Văn Dũng) | 29(1993) |
621. | ĐĐ. Thích Giác Niệm (Phan Thiện Thông) | 32(1990) |
622. | ĐĐ. Thích Hạnh An (Vũ Văn Sơn) | 26(1996) |
623. | ĐĐ. Thích Minh Kính (Bùi Minh Thành) | 26(1996) |
624. | ĐĐ. Thích Niệm Trí (Nguyễn Chí Thiện) | 32(1990) |
625. | ĐĐ. Thích Thiện Thảo (Châu Văn Suốt) | 35(1987) |
626. | ĐĐ. Thích Chiếu Thiền (Trần Minh Thanh Tùng) | 26(1996) |
627. | ĐĐ. Thích Lệ Quang (Nguyễn Văn Hạnh) | 26(1996) |
628. | ĐĐ. Thích Minh Nhựt (Lê Văn Thái) | 26(1996) |
629. | ĐĐ. Thích Nguyên Châu (Đặng Bá Vũ) | 26(1996) |
630. | ĐĐ. Thích Quảng Định (Mai Xuân Bình) | 28(1994) |
631. | ĐĐ. Thích Quảng Danh (Nguyễn Phúc Truyền) | 28(1994) |
632. | ĐĐ. Thích Nhật Tín (Huỳnh Văn Việt) | 28(1994) |
633. | ĐĐ. Thích Lệ Tâm (Nguyễn Minh Hoàng) | 26(1996) |
634. | ĐĐ. Thích An Hiền (Nguyễn Văn Hoàng) | 26(1996) |
635. | ĐĐ. Thích Thiện Hành (Nguyễn An Khang) | 26(1996) |
636. | ĐĐ. Thích Giác Tịnh (Nguyễn Đăng Duyên) | 26(1996) |
637. | ĐĐ. Thích Nguyên Phước(Nguyễn Văn Thành) | 28(1994) |
638. | ĐĐ. Thích Hạnh Thể(Nguyễn Văn Hồng) | 24(1998) |
639. | ĐĐ. Thích Hoằng Tín(Lê Minh Trí) | 27(1995) |
640. | ĐĐ. Thích Hoằng Thạnh(Huỳnh Tiến Mỹ) | 24(1998) |
641. | ĐĐ. Thích Tuệ Hưng(Nguyễn Xuân Phấn) | 26(1996) |
642. | ĐĐ. Thích Minh Liên(Nguyễn Bình) | 26(1996) |
643. | ĐĐ. Thích Niệm Hiền(Nguyễn Vũ) | 26(1996) |
644. | ĐĐ. Thích Quảng Hiền(Nguyễn Thế Hùng) | 44(1978) |
645. | ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh(Trần Văn Trung) | 24(1998) |
646. | ĐĐ. Thích Minh Duyên(Nguyễn Thành Nhân) | 24(1998) |
647. | ĐĐ. Thích Thiện Chơn(Trần Văn Toa) | 24(1998) |
648. | ĐĐ. Thích Minh Trí(Mạch Thanh Tuấn) | 24(1998) |
649. | ĐĐ. Thích Thiện Tài(Bùi Văn Tăng) | 24(1998) |
650. | ĐĐ. Thích Thiện Minh(Trần Văn Thảo) | 24(1998) |
651. | ĐĐ. Thích Nhuận Trí(Lê Văn Dũng) | 27(1995) |
652. | ĐĐ. Thích Thiện Tấn(Thái Cao Đa) | 24(1998) |
653. | ĐĐ. Thích Trung Nghĩa(Nguyễn Hào Nghĩa) | 24(1998) |
654. | ĐĐ. Thích Giác Nghiêm(Lê Văn Bắc) | 24(1998 |
655. | ĐĐ. Thích Thiện Trụ(Nguyễn Văn Thạch) | 24(1998) |
656. | ĐĐ. Thích Minh Dũng(Huỳnh Văn Hùng) | 24(1998) |
657. | ĐĐ. Thích Thiện Tịnh(Nguyễn Văn Sơn) | 26(1996) |
658. | ĐĐ. Thích Hoằng Ninh(Nguyễn Tấn Lợi) | 24(1998) |
659. | ĐĐ. Thích Tâm Toàn(Nguyễn Bình Khiêm) | 24(1998) |
660. | ĐĐ. Thích An Định(Trần Đình Hiếu) | 24(1998) |
661. | ĐĐ. Thích Tâm Tài(Hoàng Phi) | 24(1998) |
662. | ĐĐ. Thích Thiện Định(Lâm Văn Khải) | 28(1994) |
663. | ĐĐ. Thích Thiện Đức(Nguyễn Đình Phúc) | 27(1995) |
664. | ĐĐ. Thích Trí Đức(Trần Quang Chinh) | 24(1998) |
665. | ĐĐ. Thích Tâm Hoa(Nguyễn Minh Tâm) | 24(1998) |
666. | ĐĐ. Thích Nhựt Huệ(Trần Hữu Ân) | 26(1996) |
667. | ĐĐ. Thích Chánh Quý(Lê Văn Nhất Trí) | 31(1991) |
668. | ĐĐ. Thích Thiện Trụ(Nguyễn Văn Đức) | 31(1991) |
669. | ĐĐ. Thích Minh Thành(Hồ Ngọc Hiệp) | 26(1996) |
670. | ĐĐ. Thích Phước Đức(Phạm Văn Phúc) | 26(1996) |
671. | ĐĐ. Thích Bửu Hiền(Trương Ngọc Điện) | 25(1997) |
672. | ĐĐ. Thích Thiện Lợi(Phan Thiện Đạt) | 32(1990) |
673. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận(Nguyễn Minh Hiếu) | 24(1998) |
674. | ĐĐ. Thích Đức Trung(Nguyễn Văn Tiếp) | 24(1998) |
675. | ĐĐ. Thích Đức Châu(Nguyễn Minh Sang) | 25(1997) |
676. | ĐĐ. Thích Nguyên Hòa(Hoàng Dương Sáu) | 24(1998) |
677. | ĐĐ. Thích Trí Thông(Đoàn Minh Phương) | 25(1997) |
678. | ĐĐ. Thích Quảng Tú(Nguyễn Văn Khương) | 25(1997) |
679. | ĐĐ. Thích Trí Thông(Bùi Thanh Hải) | 24(1998) |
680. | ĐĐ. Thích Nguyên Trang(Phan Văn Trãi) | 25(1997) |
681. | ĐĐ. Thích Minh Thuận(Trần Thái Hòa) | 24(1998) |
682. | ĐĐ. Thích Hạnh Khả(Nguyễn Văn Tiên) | 24(1998) |
683. | ĐĐ. Thích Đồng Thọ(Nguyễn Quang Dĩnh) | 24(1998) |
684. | ĐĐ. Thích Viên Giáo(Nguyễn Thái Phú) | 33(1989) |
685. | ĐĐ. Thích Giác Chí(Đỗ Nhân Hùng) | 24(1998) |
686. | ĐĐ. Thích Lệ Tâm(Dương Minh Trung) | 25(1997) |
687. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh(Võ Thành Đức) | 29(1993) |
688. | ĐĐ. Thích Giác Thông(Lê Văn Chúng) | 24(1998) |
689. | ĐĐ. Thích An Phước(Nguyễn Văn Bảy) | 24(1998) |
690. | ĐĐ. Thích Giác Pháp(Trần Văn Phương) | 24(1998) |
691. | ĐĐ. Thích Minh Dũng(Đỗ Thanh Hùng) | 24(1998) |
692. | ĐĐ. Thích Chơn Minh(Huỳnh Ngọc Hiền) | 31(1991) |
693. | ĐĐ. Thích Quảng Trọng(Âu Quang Lữ) | 29(1993) |
694. | ĐĐ. Thích Lãng Chúc(Phan Văn Thình) | 26(1996) |
695. | ĐĐ. Thích Thiện Kiến(Hoàng Vĩnh Lợi) | 25(1997) |
696. | ĐĐ. Thích Viên Anh(Nguyễn Đăng Hải) | 24(1998) |
697. | ĐĐ. Thích Phước Trí(Nguyễn Văn Dũng) | 24(1998) |
698. | ĐĐ. Thích Thiện Mẫn(Phan Thiện Mão) | 24(1998) |
699. | ĐĐ. Thích Bửu Thành(Võ Minh Phương) | 24(1998 |
700. | ĐĐ. Thích Thiện Phước(Nguyễn Xuân Lộc) | 24(1998) |
701. | ĐĐ. Thích Quảng Lực(Nguyễn Minh Hùng) | 24(1998) |
702. | ĐĐ. Thích Huệ Trường(Lê Văn Sang) | 24(1998) |
703. | ĐĐ. Thích Giác Chơn(Lê Văn Em) | 24(1998) |
704. | ĐĐ. Thích Giác Huệ(Võ Văn Sanh) | 29(1993) |
HẬU GIANG: 11 vị
705. | ĐĐ. Thích Chiếu Dụng(Trần Trung) | 27(1995) |
706. | ĐĐ. Thích Đạo Như(Võ Trung Hiền) | 27(1995) |
707. | ĐĐ. Thích Minh Tâm(Lưu Chí Tài) | 28(1994) |
708. | ĐĐ. Thiên Bảo (Lý Điền) | 26(1996) |
709. | ĐĐ. Thích Thông Hạnh(Nguyễn Văn Sơn) | 25(1997) |
710. | ĐĐ. Thích Phước Dũng(Nguyễn Thanh Dũng) | 24(1998) |
711. | ĐĐ. Thích Thiện Thành(Thái Văn Vui) | 25(1997) |
712. | ĐĐ. Thích Minh Phước(Đặng Văn Phước) | 24(1998) |
713. | ĐĐ. Thích Quảng Nghị(Dương Văn Công) | 26(1996) |
714. | ĐĐ. Thích Minh Phương(Thạch Phương Cương) | 25(1997) |
715. | ĐĐ. Thích Thanh Biếc(Phan Văn Huỳnh) | 27(1995) |
HẢI DƯƠNG: 07 vị
716. | ĐĐ. Thích Thanh Lương(Nguyễn Gia Lương) | 28 |
717. | ĐĐ. Thích Thanh Thi(Đoàn Văn Duẩn) | 25(1995) |
718. | ĐĐ. Thích Huệ Bình(Lưu Hoàng Diệu) | (1995) |
719. | ĐĐ. Thích Thanh Chủ(Nguyễn Ngọc Chủ) | (1995) |
720. | ĐĐ. Thích Nguyên Viên(Đỗ Ngọc Thành) | (1996) |
721. | ĐĐ. Thích Tục Phương(Vũ Đình Phương) | (1994) |
722. | ĐĐ. Thích Chí Trung(Phan Chí Trung) | 25(1996) |
HƯNG YÊN: 02 vị
723. | ĐĐ. Thích Thanh Nguyên(Bùi Văn Minh) | 27(1995) |
724. | ĐĐ. Thích Quảng Hòa(Nguyễn Văn Chí) | 24(1996) |
KHÁNH HÒA: 47 vị
725. | ĐĐ. Thích Chơn Lạc(Nguyễn Văn Thảo) | 29(1993) |
726. | ĐĐ. Thích Thành Dũng(Lê Văn Bì) | 29(1993) |
727. | ĐĐ. Thích Nhuận Bổn(Lê Văn Trầm) | 29(1993) |
728. | ĐĐ. Thích Nguyên Pháp(Nguyễn Chính) | 29(1993) |
729. | ĐĐ. Thích Tế Đạt(Lê Phan Huy) | 29(1993) |
730. | ĐĐ. Thích Pháp Thành(Hồ Văn Toàn) | 29(1993) |
731. | ĐĐ. Thích Nhuận Thành(Hồ Hữu Kính) | 29(1993) |
732. | ĐĐ. Thích Nguyên Trí(Nguyễn Văn Anh) | 29(1993) |
733. | ĐĐ. Thích Quảng Lạc(Nguyễn Long) | 29(1993) |
734. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông(Trương Đình Nha) | 34(1988) |
735. | ĐĐ. Thích Nhuận Dũng(Trần Hữu Lợi) | 26(1996) |
736. | ĐĐ. Th Nhuận Nguyên(Nguyễn Văn Hậu) | 26(1996 |
737. | ĐĐ. Thích Giác Khải(Phan Văn Tiến) | 29(1993) |
738. | ĐĐ. Thích Tâm Tựu(Phạm Đức Thành) | 26(1996) |
739. | ĐĐ. Thích Trí Nhân(Nguyễn Em) | 25(1997) |
740. | ĐĐ. Thích Đức Hiền(Nhan Minh Triết) | 31(1991) |
741. | ĐĐ. Thích Giác Khoan(Ngô Quốc Hoàng) | 25(1997) |
742. | ĐĐ. Thích Nhuận Pháp(Trần Hữu Thịnh) | 25(1997) |
743. | ĐĐ. Thích Thiện Ký(Nguyễn Tấn Thuật) | 25(1997) |
744. | ĐĐ. Thích Đạo Hạnh(Nguyễn Lê Hoàng Vũ) | 25(1997) |
745. | ĐĐ. Thích Đạo Quang(Trần Thanh Thiên) | 25(1977) |
746. | ĐĐ. Thích Nhuận Phát(Phan Đình Huy) | 24(1998) |
747. | ĐĐ. Thích Quảng Thông(Nguyễn Ngọc Thanh) | 25(1997) |
748. | ĐĐ. Thích Quảng Kiến(Đỗ Văn Đăng) | 24(1998) |
749. | ĐĐ. Thích Quang Tịnh(Phạm Tăng Thiện) | 26(1996) |
750. | ĐĐ. Thích Minh Hiện(Nguyễn Tiến Linh) | 25(1997) |
751. | ĐĐ. Thích Tuệ Đức(Nguyễn Văn Trọng) | 24(1998) |
752. | ĐĐ. Thích Huệ Toàn(Nguyễn Vĩnh Cường) | 25(1997) |
753. | ĐĐ. Thích Nguyên Thanh(Võ Văn Lập) | 25(1997) |
754. | ĐĐ. Thích Tâm Phước(Phạm Ngọc Điền) | 25(1997) |
755. | ĐĐ. Thích Quảng Hậu(Đào Như Nhơn) | 25(1997) |
756. | ĐĐ. Thích Quảng Lực(Trần Văn Cường) | 25(1997) |
757. | ĐĐ. Thích Thanh Tri(Ngô Đăng Tiến) | 25(1997) |
758. | ĐĐ. Thích Nhuận Tuệ(Trần Hữu Phát) | 25(1997) |
759. | ĐĐ. Th Quảng Nghiêm(Trương Văn Thanh) | 25(1997) |
760. | ĐĐ. Thích Nguyên Thịnh(Nguyễn Văn Cường) | 25(1997) |
761. | ĐĐ. Thích Thiện Pháp(Hồ Đình Toàn) | 25(1997) |
762. | ĐĐ. Thích Tâm Trí(Phan Gia Sĩ) | 25(1997) |
763. | ĐĐ. Thích Như Từ(Dương Minh Đức) | 25(1997) |
764. | ĐĐ. Thích Giác Tiến(Lê Thọ Chính) | 25(1997) |
765. | ĐĐ. Thích Thiện Quang(Nguyễn Ngọc Hiểu) | 25(1997) |
766. | ĐĐ. Thích Thiện Quang(Trần Quốc Thanh) | 25(1997) |
767. | ĐĐ. Thích Giác Mai(Đặng Phước Thanh) | 25(1997) |
768. | ĐĐ. Thích Huệ Pháp(Nguyễn Phi Hiền) | 25(1997) |
769. | ĐĐ. Thích Tâm Tôn(Phan Gia Hồ) | 25(1997) |
770. | ĐĐ. Thích Tế Châu(Lê Phan Hưng) | 26(1996) |
771. | ĐĐ. Thích Giác Trí(Trần Văn Thành) | 25(1997) |
KIÊN GIANG: 07 vị
772. | ĐĐ. Thích Minh Luận(Giang Văn Khép) | 34(1988) |
773. | ĐĐ. Nàthadhammo(Danh Nâng) | 28(1994) |
774. | ĐĐ. Sugasannà(Hà Văn Phụng) | 28(1994) |
775. | ĐĐ. Thích Đạo Chấn(Bùi Bá Hùng) | 27(1995 |
776. | ĐĐ. Thích Minh Tuấn(Trần Đức Quí) | 30(1992) |
777. | ĐĐ. Thích Thường Tấn(Trần Năng Kiệt) | 25(1995) |
778. | ĐĐ. Thích Minh Thân(Đặng Thông Quang) | 26(1996) |
KON TUM: 04 vị
779. | ĐĐ. Thích Đồng Nguyện(Đoàn Văn Khoa) | 33(1989) |
780. | ĐĐ. Thích Nhuận Bảo(Huỳnh Ngọc Quốc) | 26(1996) |
781. | ĐĐ. Thích Giác Bửu(Đỗ Hữu Phước) | 27(1995) |
782. | ĐĐ. Thích Vạn Nhơn(Mai Chức Năng) | 24(1998) |
LAI CHÂU: 01 vị
783. | ĐĐ. Thích Minh Tuân(Vũ Bảo Tuân) | 25(1996) |
LÀO CAI: 01 vị
784. | ĐĐ. Thích Tỉnh Thiền(Lưu Viết Nhi) | 1996(26) |
LONG AN: 29 vị
785. | ĐĐ. Thích Đức Hoàng(Nguyễn Văn Nhanh) | 28(1994) |
786. | ĐĐ. Thích Thiện Chánh(Phạm Văn Đạo) | 27(1995) |
787. | ĐĐ. Thích Giác Tôn(Võ Văn Tiên) | 29(1993) |
788. | ĐĐ. Thích Lệ Tấn(Võ Văn Dực) | 27(1995) |
789. | ĐĐ. Thích Thiện Thông(Lê Văn Việt) | 27(1995) |
790. | ĐĐ. Thích An Trung(Nguyễn Hữu Nghĩa) | 26(1996) |
791. | ĐĐ. Thích Thiện Lợi(Huỳnh Văn Năm) | 26(1996) |
792. | ĐĐ. Thích Tắc Nhiên(Đoàn Quang Bảo Trúc) | 26(1996) |
793. | ĐĐ. Thích Huệ Dũng(Trần Văn Hùng) | 26(1996) |
794. | ĐĐ. Thích Giác Chiếu(Nguyễn Văn Nhỏ) | 26(1996) |
795. | ĐĐ. Thích An Tịnh(Biện Hữu Thiền) | 26(1996) |
796. | ĐĐ. Thích Huệ Phát(Lê Quang Hùng) | 26(1996) |
797. | ĐĐ. Thích Nhuận Thành(Nguyễn Văn Cường) | 26(1996) |
798. | ĐĐ. Thích Thiện Nguyện(Nguyễn Tấn Tài) | 26(1996) |
799. | ĐĐ. Thích Lệ Thông(Lê Văn Hơn) | 26(1996) |
800. | ĐĐ. Thích Lệ Thông(Huỳnh Văn Chấm) | 26(1996) |
801. | ĐĐ. Thích Thiện Ân(Nguyễn Văn Phèn) | 26(1996) |
802. | ĐĐ. Thích Lệ Trí(Du Đức Dũng) | 26(1996) |
803. | ĐĐ. Thích Huệ Ngộ(Lê Văn Mân) | 47(1975) |
804. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng(Phạm Thanh Dũng) | 26(1996) |
805. | ĐĐ. Thích An Thanh(Hồ Văn Vui) | 26(1996) |
806. | ĐĐ. Thích Minh Trí(Trương Văn Tý) | 26(1996) |
807. | ĐĐ. Thích An Tịch(Trần Văn Phi) | 26(1996) |
808. | ĐĐ. Thích Tắc Viên(Phan Văn Nghiêm) | 26(1996) |
809. | ĐĐ. Thích Tâm Hướng(Nguyễn Văn Phương) | 24(1998) |
810. | ĐĐ. Thích Tắc Nguyên(Nguyễn Phi Long) | 24(1998) |
811. | ĐĐ. Thích Tâm Hiền(Lê Minh Đức) | 24(1998) |
812. | ĐĐ. Thích An Điền(Nguyễn Văn Hải) | 24(1998 |
813. | ĐĐ. Thích Phước Cường(Lê Thanh Hùng) | 24(1998) |
LÂM ĐỒNG: 27 vị
814. | ĐĐ. Thích Minh Tâm(Nguyễn Đình Nam) | 28(1994) |
815. | ĐĐ. Thích Minh Liên(Lê Lộc) | 28(1994) |
816. | ĐĐ. Thích Tâm Quang(Đinh Hữu Nhỏ) | 28(1994) |
817. | ĐĐ. Thích Minh Quảng(Phan Bá Tâm) | 28(1994) |
818. | ĐĐ. Thích Phương Quy(Nguyễn Trọng Hơn) | 28(1994) |
819. | ĐĐ. Thích Minh Tánh(Phạm Nguyễn Hoàng Minh) | 28(1994) |
820. | ĐĐ. Thích Tuệ Chơn(Ngô Thiện Thiện) | 28(1994) |
821. | ĐĐ. Thích Nhật Tấn(Ngô Minh Tiến) | 28(1994) |
822. | ĐĐ. Thích Nguyên Tâm(Nguyễn Tín) | 28(1994) |
823. | ĐĐ. Thích Nguyên Thọ(Trần Văn Minh) | 28(1994) |
824. | ĐĐ. Thích Như Tín(Phạm Trung Nghĩa) | 28(1994) |
825. | ĐĐ. Thích Minh Chánh(Tôn Thất Hồng) | 28(1994) |
826. | ĐĐ. Thích Thái Minh(Nguyễn Đình Bình) | 28(1994) |
827. | ĐĐ. Thích Giới Hạnh(Nguyễn Đức Thân) | 28(1994) |
828. | ĐĐ. Thích Thanh Nhật(Trần Thanh Quang) | 28(1994) |
829. | ĐĐ. Thích Minh Trí(Nguyễn Duy Tiến) | 28(1994) |
830. | ĐĐ. Thích Đồng Tâm(Lê Ngọc Hòa) | 28(1994) |
831. | ĐĐ. Thích Linh Trí(Trần Chính Đức) | 28(1994) |
832. | ĐĐ. Thích Linh Toàn(Lê Ái Hoàng) | 28(1994) |
833. | ĐĐ. Thích Vạn Trí(Phan Vũ Nhẫn) | 26(1996) |
834. | ĐĐ. Thích Bổn Như(Đỗ Minh Đăng) | 26(1996) |
835. | ĐĐ. Thích Phương Tôn(Phạm Hồng Hòa) | 26(1996) |
836. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức(Lê Thanh Bình) | 25(1997) |
837. | ĐĐ. Thích Nguyên Long(Trần Anh Dũng) | 25(1997) |
838. | ĐĐ. Thích Thắng Quy(Lê Đình Cung) | 24(1998) |
839. | ĐĐ. Thích Liễu Tâm(Võ Văn Sanh) | 24(1998) |
840. | ĐĐ. Thích Như tánh(Trần Văn Toàn) | 27(1994) |
NINH BÌNH: 05 vị
841. | ĐĐ. Thích Tuệ Quang(Phạm Văn Mạnh) | 30 |
842. | ĐĐ. Thích Minh Thiện(Phạm Đức Kiền) | 27(1991) |
843. | ĐĐ. Thích Thanh Dũng(Trần Quốc Ân) | 26(1992) |
844. | ĐĐ. Thích Thanh Đức(Phạm Văn Đức) | 26(1992) |
845. | ĐĐ. Thích Tuệ Quảng(Nguyễn Ngọc Sự) | 26(1996) |
NAM ĐỊNH: 05 vị
846. | ĐĐ. Thích Thanh Cần(Đỗ Quang Trung) | 26(1990) |
847. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc(Nguyễn Phúc Đức) | 27(1993) |
848. | ĐĐ. Thích Mật Tôn(Nguyễn Văn Thuân) | 26(1993) |
849. | ĐĐ. Thích Thanh Giang(Bùi Công Hải) | 27(1995) |
850. | ĐĐ. Thích Thanh Duệ(Vũ Văn Thự) | 27(1996) |
851. | ĐĐ. Thích Thanh Trình(Vũ Nghiêm Kình) | 1998(25) |
NGHỆ AN: 01 vị
852. | ĐĐ. Thích Minh Hương(Ngô Chung Hội) | 26(1996) |
NINH THUẬN: 10 vị
853. | ĐĐ. Thích Tâm Ngọc(Phạm Văn Châu) | 28(1994) |
854. | ĐĐ. Thích Minh Tánh(Đỗ Ngọc Chí Toàn) | 28(1994) |
855. | ĐĐ. Thích Hạnh Huệ(Phạm Hữu Quý) | 27(1995) |
856. | ĐĐ. Thích Thiện Cơ (Mai Phi Hùng) | 26(1996) |
857. | ĐĐ. Thích Thông Tánh (Nguyễn Văn Dũng) | 26(1996) |
858. | ĐĐ. Thích Hạnh Tú (Châu Ngọc Thạnh) | 31(1991) |
859. | ĐĐ. Thích Hạnh Từ (Trần Minh Hậu) | 26(1996) |
860. | ĐĐ. Thích Hạnh Luân (Trần Văn Thuận) | 26(1996) |
861. | ĐĐ. Thích Quảng Giác(Phạm Như Thi) | 24(1998) |
862. | ĐĐ. Thích Nguyên Kính(Nguyễn Anh Vàng) | 24(1998) |
PHÚ YÊN: 17 vị
863. | ĐĐ. Thích Nguyên Đạo(Nguyễn Văn Quả) | 32(1990) |
864. | ĐĐ. Thích Nguyên Giáo(Nguyễn Ngọc Huân) | 32(1990) |
865. | ĐĐ. Th Nguyên Thông(Phan Đình Trọng) | 29(1993) |
866. | ĐĐ. Thích Quảng Đạo(Nguyễn Minh Đàng) | 29(1993) |
867. | ĐĐ. Thích Giác Thanh(Đoàn Cảnh Tịnh) | 39(1983) |
868. | ĐĐ. Thích Nguyên Nhã(Cao Văn Hòa) | 28(1994) |
869. | ĐĐ. Thích Quảng Đạo(Đỗ Danh Tuệ) | 30(1992) |
870. | ĐĐ. Thích Quảng Lượng(Trần Huỳnh Đại) | 28(1994) |
871. | ĐĐ. Thích Quảng Huy(Lê Kim Hoàng) | 29(1993) |
872. | ĐĐ. Thích Giác Nhựt(Nguyễn Văn Mười) | 29(1993) |
873. | ĐĐ. Thích Quảng Đại(Phạm Minh Trung) | 29(1993) |
874. | ĐĐ. Thích Chánh Niệm(Nguyễn Sơn) | 47(1975) |
875. | ĐĐ. Thích Quảng Tế(Nguyễn Văn Hòa) | 26(1996) |
876. | ĐĐ. Thích Quảng Định(Nguyễn Quang Long) | 25(1997) |
877. | ĐĐ. Thích Nguyên Tân(Bùi Văn Sửu) | 24(1998) |
878. | ĐĐ. Thích Nguyên Hòa(Nguyễn Văn Thuận) | 24(1998) |
879. | ĐĐ. Thích Nhựt Chánh(Đinh Thanh Minh) | 24(1998) |
QUẢNG BÌNH: 01 vị
880. | ĐĐ. Thích Phương Đạt(Đinh Hữu Hảo) | 28 |
QUẢNG NAM: 19 vị
881. | ĐĐ. Thích Nhuận Quang(Huỳnh Công Minh) | 30(1992) |
882. | ĐĐ. Thích Hạnh Minh(Tạ Tấn Tài) | 29(1993) |
883. | ĐĐ. Thích Chánh Huệ(Nguyễn Thanh Sơn) | 28(1994) |
884. | ĐĐ. Thích Quảng Hải(Lê Viết Phương) | 29(1993) |
885. | ĐĐ. Thích Viên Giác(Nguyễn Văn Ngữ) | 28(1994) |
886. | ĐĐ. Thích Như Giáo(Nguyễn Công Duy) | 29(1993) |
887. | ĐĐ. Thích Như Giải(Nguyễn Đức Toán) | 27(1995) |
888. | ĐĐ. Thích Viên Trừng(Hồ Văn Bông) | 26 (1996) |
889. | ĐĐ. Thích Tịnh Tâm(Lê Viết Kính) | 25(1996) |
890. | ĐĐ. Thích Viên Tánh(Nguyễn Văn Tình) | 26(1996 |
891. | ĐĐ. Thích Tịnh Châu(Phạm Văn Cẩm) | 26(1996 |
892. | ĐĐ. Thích Giác Nhẫn(Hồ Phụng) | 26(1996) |
893. | ĐĐ. Thích Giác Tấn(Ngô Kim Sáu) | 26(1996 |
894. | ĐĐ. Thích Thanh Hòa(Nguyễn Ngọc Sửu) | 45(1977) |
895. | ĐĐ. Thích Viên Tịnh(Lê Văn Tuấn) | 26(1996) |
896. | ĐĐ. Thích Viên Hạnh(Nguyễn Hữu Phước) | 29(1993) |
897. | ĐĐ. Thích Thanh Thuận(Nguyễn Văn Pháp) | 26(1996) |
898. | ĐĐ. Thích Viên Minh(Lê Viết Bình) | 26(1996 |
899. | ĐĐ. Thích Thanh Luận(Bùi Ngọc Minh Quang) | 26(1996) |
QUẢNG NGÃI: 23 vị
900. | ĐĐ. Thích Giải Huy(Trần Như Quang) | 33(1989) |
901. | ĐĐ. Thích Giải Cầu(Trương Văn Diêu) | 28(1994) |
902. | ĐĐ. Thích Giác Châu(Võ Đình Tâm) | 29(1993) |
903. | ĐĐ. Thích Hạnh Lượng(Trần Quang Ẩn) | 48(1974) |
904. | ĐĐ. Thích Tâm Quang(Võ Trọng Nhân) | 28(1994) |
905. | ĐĐ. Thích Long Văn(Võ Quang Trung) | 53(1969) |
906. | ĐĐ. Thích Long Tường(Lê Quang Hương) | 35(1987) |
907. | ĐĐ. Thích Hạnh Trí(Nguyễn Quốc Thượng) | 47(1975) |
908. | ĐĐ. Thích Hạnh Khương(Nguyễn An) | 34(1988) |
909. | ĐĐ. Thích Long Tứ(Đặng Hảo) | 54(1968) |
910. | ĐĐ. Thích Tâm Lạc(Đinh Quang Lân) | 28(1994) |
911. | ĐĐ. Thích Tâm Bửu(Võ Đình Quảng) | 28(1994) |
912. | ĐĐ. Thích Phước Vân(Bùi Chân) | 41(1981) |
913. | ĐĐ. Thích Nguyên Toàn(Nguyễn Ba) | 28(1994) |
914. | ĐĐ. Thích Viên Niệm(Lê Quang Điềm) | 49(1973) |
915. | ĐĐ. Thích Chánh Trí(Trần Văn Anh) | 49(1973) |
916. | ĐĐ. Thích An Quảng (Trịnh Lần) | 58(1964) |
917. | ĐĐ. Thích Viên Đạt (Lê Văn Tâm) | 49(1973) |
918. | ĐĐ. Thích Như Tiến (Phạm Quang Quyền) | 26(1996) |
919. | ĐĐ. Thích Nguyên Bình (Phan Văn Út) | 26(1996) |
920. | ĐĐ. Thích Hạnh Thiện (Phạm Ngọc Ca) | 52(1970) |
921. | ĐĐ. Thích Hạnh Trung(Mai Xuân Hoanh) | 56(1966) |
922. | ĐĐ. Thích Phước Thành(Đoàn Ngọc Phụng) | 29(1993) |
QUẢNG NINH: 06 vị
923. | ĐĐ. Thích Đạo Hiển(Hoàng Nghĩa Lộ) | 28 |
924. | ĐĐ. Thích Thanh Lịch(Nguyễn Gia Lịch) | 28 |
925. | ĐĐ. Thích Thanh Hiển(Tô Minh Khiêu) | 28 |
926. | ĐĐ. Thích Hiển Thiện(Nguyễn Văn Hân) | 27 hạ(1996) |
927. | ĐĐ. Thích Thanh Tuân(Trịnh Quang Tuân) | 28(1992) |
928. | ĐĐ. Thích Minh Hạnh(Nguyễn Văn Hanh) | 1999(23) |
QUẢNG TRỊ: 13 vị
929. | ĐĐ. Thích Tín Thuận(Lê Thanh Dũng) | 28(1994) |
930. | ĐĐ. Thích Trí Năng(Trần Lý Khánh) | 28(1994) |
931. | ĐĐ. Thích Khánh Chơn(Đinh Nghĩa) | 28(1994) |
932. | ĐĐ. Thích Từ Quang(Nguyễn Ngọc Sang) | 28(1994) |
933. | ĐĐ. Thích Minh Thông(Võ Đình Tọa) | 28(1994) |
934. | ĐĐ. Thích Từ Chính(Đặng Văn Tỵ) | 28(1994) |
935. | ĐĐ. Thích Giác Chơn(Nguyễn Đình Dưỡng) | 28(1994) |
936. | ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn(Lê Đình Tuệ) | 26(1996) |
937. | ĐĐ. Thích Từ Quảng(Nguyễn Văn Hùng) | 26(1996) |
938. | ĐĐ. Thích Không Giác(Dương Ngọc Quang) | 26(1996) |
939. | ĐĐ. Thích Tâm Thức(Võ Đình Dũng) | 25(1997) |
940. | ĐĐ. Thích Minh Luân(Võ Phạm) | 25(1997) |
941. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức(Võ Đình Trí) | 27(1995) |
SÓC TRĂNG: 15 vị
942. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm(Văn Công Luận) | 28(1994) |
943. | ĐĐ. Thích Trung Đa(Trần Văn Qui) | 28(1994) |
944. | ĐĐ. Thích Trung Túc(Trần Văn Liêm) | 28(1994) |
945. | ĐĐ. Sovannăs Panhnha(Sơn Thươl) | 32(1990) |
946. | ĐĐ. Sovannathê(Sơn Chluônl) | 35(1987) |
947. | ĐĐ. Sathes Thomes Panha(Sơn Thom) | 29(1993) |
948. | ĐĐ. Thích Trí Viên(Võ Văn Xuân) | 31(1991) |
949. | ĐĐ. Thích Minh Tân(Đoàn Văn Phước) | 28(1994) |
950. | ĐĐ. Thích Tâm Thành (Lưu Minh Nhứt) | 26(1996) |
951. | ĐĐ. Thích Định Hương(Nguyễn Khương Phụng) | 24(1998) |
952. | ĐĐ. Thích Thiện Minh(Ưng Văn Hiện) | 24(1998) |
953. | ĐĐ. Thích Phước Sơn(Nguyễn Minh Sơn) | 27(1995) |
954. | ĐĐ. Anhta Panhnhô(Lý Sà Rên) | 26(1996) |
955. | ĐĐ. Thomes Thero(Sơn Hoàng) | 24(1998) |
956. | ĐĐ. Cho Tanh Nhe Nô(Liêu Huyền) | 26(1996) |
TÂY NINH: 15 vị
957. | ĐĐ. Thích Hoằng Dự(Tô Hoằng Dự) | 34(1988) |
958. | ĐĐ. Thích Thiện Âm(Nguyễn Thanh Nhã) | 30(1992) |
959. | ĐĐ. Thích Huệ Xuân(Chế Văn Tạm) | 51(1971) |
960. | ĐĐ. Thích Định Tánh(Lê Minh Đức) | 30(1992) |
961. | ĐĐ. Thích Thiện Chơn(Chế Hoàng Tùng) | 27(1995) |
962. | ĐĐ. Thích Thiện Trí(Nguyễn Trọng Trí) | 27(1995) |
963. | ĐĐ. Thích Thiện Quang(Lê Văn Huỳnh) | 26(1996) |
964. | ĐĐ. Thích Huệ Trí(Chế Hữu Tài) | 30(1992) |
965. | ĐĐ. Thích Huệ Thông(Hồ Phúc Vinh) | 31(1991) |
966. | ĐĐ. Thích Chơn Ngộ(Bùi Văn Hát) | 26(1996) |
967. | ĐĐ. Thích Thiện Hiếu(Nguyễn Văn Dàng) | 26(1996) |
968. | ĐĐ. Thích Thiện Niệm(Nguyễn Văn Phước) | 29(1993) |
969. | ĐĐ. Thích Huệ Minh(Sen A Sành) | 27(1995) |
970. | ĐĐ. Thích Niệm Thắng(Mạch Văn Lâm) | 50(1972) |
971. | ĐĐ. Th Quảng Nghiêm(Nguyễn Văn Bá) | 30(1992) |
TIỀN GIANG: 28 vị
972. | ĐĐ. Thích Giác Nguyên(Đặng Tấn Lộc) | 28(1994) |
973. | ĐĐ. Thích Trung Chánh(Nguyễn Tấn Đáng) | 30(1992) |
974. | ĐĐ. Thích Minh Thiện(Dương Minh Đức) | 27(1995) |
975. | ĐĐ. Thích Lệ Ngộ(Phan Văn Hoạch) | 27(1995) |
976. | ĐĐ. Thích Nhuận Lễ(Huỳnh Văn Sen) | 27(1995) |
977. | ĐĐ. Thích Nhật Hùng(Nguyễn Văn Việt) | 27(1995) |
978. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh(Đoàn Văn Vạn) | 42(1980) |
979. | ĐĐ. Thích Thiện Vĩnh(Nguyễn Văn Phước) | 27(1995) |
980. | ĐĐ. Thích Hải Châu(Nguyễn Thành Nghĩa) | 28(1994) |
981. | ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn(Huỳnh Tấn Tuấn) | 30(1992) |
982. | ĐĐ. Thích Đức Tựu(Huỳnh Văn Lưới) | 30(1992) |
983. | ĐĐ. Thích Chiếu Thể(Phan Châu Tâm) | 31(1991) |
984. | ĐĐ. Thích Nhuận Đức (Phan Văn Nước) | 26(1996) |
985. | ĐĐ. Thích Trung Phước (Huỳnh Ngọc Ẩn) | 27(1995) |
986. | ĐĐ. Thích Minh Đạo (Huỳnh Văn Hữu Danh) | 27(1995) |
987. | ĐĐ. Thích Quảng Nhuận (Mai Ngọc Dũng) | 26(1996) |
988. | ĐĐ. Thích Nguyên Thành(Trịnh Công Tâm) | 27(1995) |
989. | ĐĐ. Thích Nhật Thanh (Trần Minh Tuấn) | 26(1996) |
990. | ĐĐ. Thích Huệ Chơn (Từ Minh Sơn) | 26(1996) |
991. | ĐĐ. Thích Lệ Hiếu(Hồ Văn Tuấn) | 24(1998) |
992. | ĐĐ. Thích Thiện Nguyện(Đào Quang Toại) | 24(1998) |
993. | ĐĐ. Thích Đức Thắng(Võ Văn Sang) | 24(1998) |
994. | ĐĐ. Thích Minh Độ(Phạm Phú Đắc) | 24(1998) |
995. | ĐĐ. Thích Thiện Ngộ(Nguyễn Minh Tân) | 26(1996) |
996. | ĐĐ. Thích Thiện Lương(Nguyễn Thanh Huyền) | 29(1993) |
997. | ĐĐ. Thích Thanh Định(Trương Văn Điểm) | 27(1995) |
998. | ĐĐ. Thích Thiện Nhiên(Lê Văn Lý) | 24(1998) |
999. | ĐĐ. Thích Thiện Châu(Lê Văn Nhung) | 25(1997) |
TUYÊN QUANG: 01 vị
1000. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc(Đào Văn Tuệ) | 22(1996) |
TRÀ VINH: 17 vị
1001. | ĐĐ. Thích Minh Pháp(Nguyễn Thanh Trường) | 30(1992) |
1002. | ĐĐ. Thích Trí Thọ(Thạch Công Thành) | 28(1994) |
1003. | ĐĐ. Thích Phước Hạnh(Nguyễn Công Dũng) | 28(1994) |
1004. | ĐĐ. Thích Nhật Ân(Lê Văn Huỷnh) | 28(1994) |
1005. | ĐĐ. Thích Tâm Khiết(Nguyễn Văn Thơm) | 26(1996) |
1006. | ĐĐ. Thích Phước Nguyên(Huỳnh Văn Phối) | 26(1996) |
1007. | ĐĐ. Thích Huệ Hùng(Phạm Minh Hùng) | 26(1996) |
1008. | ĐĐ. Thích Minh Giác(Lê Văn Mong) | 26(1996) |
1009. | ĐĐ. Thích Phước Lạc(Lê Văn Việt) | 26(1996) |
1010. | ĐĐ. Thạch Thanh Huyền(Thạch Thanh Huyền) | 26(1996) |
1011. | ĐĐ. Thạch Son Phal(Jutidatto) | 26(1996) |
1012. | ĐĐ. Thích Thiện An(Từ Trường) | 26(1996) |
1013. | ĐĐ. Sơn Đức Thắng(Thavacitto) | 27(1995) |
1014. | ĐĐ. Thạch Sốc Kha (Dhammasamppatto) | 28(1994) |
1015. | ĐĐ. Thạch Lệ(Ekappanno) | 25(1997) |
1016. | ĐĐ. Thạch Mốt(Palitadhammo) | 25(1997) |
1017. | ĐĐ. Kim Liên(Pavittadhammo) | 26(1996) |
THỪA THIÊN HUẾ: 36 vị
1018. | ĐĐ. Thích Pháp Tịnh(Hồ Khắc Phong) | 28(1994) |
1019. | ĐĐ. Thích Thiện Quang(Nguyễn Văn Trình) | 28(1994) |
1020. | ĐĐ. Thích Tâm Độ(Trương Hữu Nam) | 28(1994) |
1021. | ĐĐ. Thích Nguyên Phước(Trương Văn Thiện) | 28(1994) |
1022. | ĐĐ. Thích Nguyên Mãn(Ngô Hoàn Vũ) | 28(1994) |
1023. | ĐĐ. Thích Nguyên Hậu(Nguyễn Đình Hổ) | 28(1994) |
1024. | ĐĐ. Thích Nghĩa Điền(Nguyễn Văn Phước) | 28(1994) |
1025. | ĐĐ. Thích Thiện Pháp(Trần Đại Tỷ) | 28(1994) |
1026. | ĐĐ. Thích Từ Nguyện(Nguyễn Hồng Đề) | 28(1994) |
1027. | ĐĐ. Thích Hồng Tịnh(Nguyễn Sứ) | 28(1994) |
1028. | ĐĐ. Thích Hải Đức(Đoàn Nguyên Hữu) | 28(1994) |
1029. | ĐĐ. Thích Trí Đăng(Trần Đình Thông) | 28(1994) |
1030. | ĐĐ. Thích Không Nhiên(Đoàn Văn An) | 28(1994) |
1031. | ĐĐ. Thích Minh Tuệ(Lê Văn Thân) | 28(1994) |
1032. | ĐĐ. Thích Tâm Chiếu(Lê Trần Nhật Đăng) | 28(1994) |
1033. | ĐĐ. Thích Tịnh Thường(Trần Văn Na) | 28(1994) |
1034. | ĐĐ. Thích Hoằng Mãn(Nguyễn Dũng) | 28(1994) |
1035. | ĐĐ. Thích Thiện Đạo(Huỳnh Thanh Hoàng) | 28(1994) |
1036. | ĐĐ. Thích Thiện Chánh(Lê Mậu Phú) | 28(1994) |
1037. | ĐĐ. Thích Hồng Tuệ(Đào Bá Quốc Anh) | 28(1994) |
1038. | ĐĐ. Thích Thiền Hạnh(Phạm Phước Nhân) | 28(1994) |
1039. | ĐĐ. Thích Quang Thành(Nguyễn Xuân Nam) | 28(1994) |
1040. | ĐĐ. Thích Tâm Ân(Nguyễn Văn Thọ) | 28(1994) |
1041. | ĐĐ. Thích Tường Nhân(Hoàng Dũng) | 28(1994) |
1042. | ĐĐ. Thích Hồng Quang(Nguyễn Văn Tuấn) | 28(1994) |
1043. | ĐĐ. Thích Hiển Chơn(Võ Văn Hội) | 28(1994) |
1044. | ĐĐ. Thích Ngộ Tùng(Đoàn Phước Thiện) | 28(1994) |
1045. | ĐĐ. Th Phước Nghiêm(Nguyễn Văn Khởi) | 28(1994) |
1046. | ĐĐ. Thích Chí Thiện(Lê Nhớ) | 37(1985) |
1047. | ĐĐ. Thích Pháp Hải(Trần Xuân Hiếu) | 26(1996 |
1048. | ĐĐ. Thích Đạo Viễn(Lê Văn Vũ) | 26(1996) |
1049. | ĐĐ. Thích Nguyên Tánh(Lê Đình Hoàng) | 26(1996) |
1050. | ĐĐ. Thích Đạo Quang(Nguyễn Thanh Long) | 26(1996) |
1051. | ĐĐ. Thích Tín Thành(Trần Viết Quy) | 26(1996) |
1052. | ĐĐ. Thích Minh Chánh(Lê Phước Song) | 24(1998 |
1053. | ĐĐ. Thích Minh Thiệu(Trần Ngọc Thông) | 28(1994) |
THANH HÓA: 07 vị
1054. | ĐĐ. Thích Giác Hoàng(Nguyễn Văn Phụng) | 28 |
1055. | ĐĐ. Thích Tâm Minh(Hoàng Đình Hữu) | 26(1996) |
1056. | ĐĐ. Thích Tâm Định(Nguyễn Xuân Dũng) | 26(1996) |
1057. | ĐĐ. Thích Đạo Chánh(Lê Văn Đức) | 1996(24) |
1058. | ĐĐ. Thích Tâm Hiền(Đỗ Xuân Thành) | 1999(24) |
1059. | ĐĐ. Thích Tâm Chính(Đỗ Văn Mười) | 1999(24) |
1060. | ĐĐ. Thích Tâm Thiện(Lê Công Hùng) | 1999(24) |
THÁI BÌNH: 02 vị
1061. | ĐĐ. Thích Thanh Vượng(lê Văn Vượng) | 27 hạ(1994) |
1062. | ĐĐ. Thích Thanh Nghĩa(Nguyễn Đình Nghĩa) | 28 hạ(1994) |
VĨNH LONG: 29 vị
1063. | ĐĐ. Thích Thanh Tâm(Nguyễn Hữu Phước) | 42(1980) |
1064. | ĐĐ. Thích Phước Thiện(Trần Văn Mỹ) | 31(1991) |
1065. | ĐĐ. Thích Nguyên Thạnh(Lê Văn Ngoan) | 30(1992) |
1066. | ĐĐ. Thích Tâm Tánh(Lý Phước Ngọc) | 30(1992) |
1067. | ĐĐ. Thích Huyền Từ(Đặng Huyền Từ) | 28(1994) |
1068. | ĐĐ. Thích Thiện Thanh(Trương Ngọc Nhẫn) | 28(1994) |
1069. | ĐĐ. Thích Phước Minh(Nguyễn Ngọc Ánh) | 31(1991) |
1070. | ĐĐ. Thích Kiến Hạnh(Nguyễn Văn Luyến) | 28(1994) |
1071. | ĐĐ. Thích Thiện Định(Trương Văn Bé) | 28(1995) |
1072. | ĐĐ. Thích Phước Chơn(Dương Thái Hư) | 28(1994) |
1073. | ĐĐ. Thích Tịnh Hòa(Phan Thanh Phong) | 27(1995) |
1074. | ĐĐ. Thích Thiện Huấn(Lê Văn Diễn) | 27(1995) |
1075. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh(Phan Minh Phụng) | 27(1995) |
1076. | ĐĐ. Thích Huệ Thuần(Nguyễn Văn Tiếp) | 29(1993) |
1077. | ĐĐ. Thích Kiến Tâm(Dương Văn Đậm) | 26(1996) |
1078. | ĐĐ. Thích Phước Dưỡng(Lê Thành Tiến) | 26(1996) |
1079. | ĐĐ. Thích Thiện Bình(Nguyễn Văn Song) | 26(1996) |
1080. | ĐĐ. Thích Long Vân(Nguyễn Xuân Phong) | 26(1996) |
1081. | ĐĐ. Thích Tánh Thuần(Nguyễn Thanh Tùng) | 26(1996) |
1082. | ĐĐ. Thích Đức Giác(Lưu Trí Lâm) | 26(1996) |
1083. | ĐĐ. Thích Hiển Phát(Nguyễn Tấn Phát) | 26(1996) |
1084. | ĐĐ. Thích Giác Thái(Lâm Văn Trung) | 29(1993 |
1085. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm(Hoàng Thạch Dũng) | 24(1998) |
1086. | ĐĐ. Thích Trí Nhân(Tô Tấn Sĩ) | 24(1998) |
1087. | ĐĐ. Thích Minh Trí(Nguyễn Văn Út) | 24(1998) |
1088. | ĐĐ. Thích Phước Tạo(Mai Văn Hùng) | 26(1996) |
1089. | ĐĐ. Thích Minh Lý(Lưu Hoàng Phúc) | 26(1996) |
1090. | ĐĐ. Thích Minh Thành(Trần Văn Tứ) | 26(1996) |
1091. | ĐĐ. Thích Huệ Phổ(Lê Văn Thanh Nhân) | 24(1998) |
VĨNH PHÚC: 05 vị
1092. | ĐĐ. Thích Kiến Nguyệt(Đường Minh Phương) | …… |
1093. | ĐĐ. Thích Nguyên Đạo(Trần Đức Hóa) | 27(1996) |
1094. | ĐĐ. Thích Giác Minh(Hoàng Công Sỹ) | 26(1996) |
1095. | ĐĐ. Thích Thanh Lâm(Phạm Văn Tuyến) | 25(1998) |
YÊN BÁI: 01 vị
1096. | ĐĐ. Thích Minh Huy(Phạm Thừa Chiến) | 26(1996) |
HẢI NGOẠI: 06 vị
1097. | ĐĐ. Thích Vạn Đức(Bế Văn Cang) | 33(1989) |
1098. | ĐĐ. Thích Pháp Nhẫn(Lê Minh Lộc) | 23(1997) |
1099. | ĐĐ. Thích Hoằng Tất(Ngô Ngọc Hải) | 23(1988) |
1100. | ĐĐ. Thích Pháp Nhẫn(Lê Minh Lộc) | 23(1997) |
1101. | ĐĐ. Thích Thiện Hữu(Trương Văn Tuyết) | 23(1989) |
1102. | ĐĐ. Thích Giác Ân(Lý Công Quang) | 23(1998) |
Tổng cộng: 1.102 vị Đại đức được đề nghị tấn phong giáo phẩm Thượng tọa.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG