GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM NI TRƯỞNG
Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
(kèm theo tờ trình số: 518/TTr-BTSTW ngày 26/11/2022)
AN GIANG: 16 vị
STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
1. | NS. Thích Nữ Phúc Liên(Nguyễn Thị Nguyên) |
2. | NS. Thích Nữ Quang Liên(Huê Thị Ánh Nguyệt) |
3. | NS. Thích Nữ Thảo Liên(Lý Thảo Liên) |
4. | NS. Thích Nữ Như Minh(Võ Thị Oanh) |
5. | NS. Thích Nữ Thiện Liên(Phan Thị Bế) |
6. | NS. Thích Nữ Hiền Liên(Đặng Thị Xinh) |
7. | NS. Thích Nữ Ý Liên(Trịnh Thu Hà) |
8. | NS. Thích Nữ Nhẫn Liên(Phạm Kim Huệ) |
9. | NS. Thích Nữ Như Hòa(Lê Thị Thuận) |
10. | NS. Thích Nữ Như Hạnh(Lê Thị Hoa) |
11. | NS. Thích Nữ Như Quang(Lâm Thị Ánh) |
12. | NS. Thích Nữ Viên Liên(Phạm Kim Loan) |
13. | NS. Thích Nữ Như Tâm(Đặng Thị Lụa) |
14. | NS. Thích Nữ Hoài Hạnh(Lê Thị Kim An) |
15. | NS. Thích Nữ Tâm Liên(Nguyễn Thị Tốt) |
16. | NS. Thích Nữ Sơn Liên(Nguyễn Thị Tám) |
BẠC LIÊU: 02 vị
17. | NS. Thích Nữ Huệ Hạnh(Châu Thị Sa) |
18. | NS. Thích Nữ Hải Thọ(Đồng Kim Tiền) |
BẮC GIANG: 02 vị
19. | NS. Thích Đàm Đạo(Bùi Thị Nụ) |
20. | NS. Thích Đàm Thuấn(Nguyễn Thị Liên) |
BẮC NINH: 05 vị
21. | NS. Thích Đàm Cúc(Vũ Thị Thấm) |
22. | NS. Thích Đàm Thuần(Nguyễn Thị Lợi) |
23. | NS. Thích Đàm Kính(Nguyễn Thị Tý) |
24. | NS. Thích Đàm Đức(Hoàng Thị Vui) |
25. | NS. Thích Đàm Khôi(Trần Thị Thơm) |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 22 vị
26. | NS. Thích Nữ Như Phước(Nguyễn Thị Bích Liên) |
27. | TN. Thích Nữ Như Nghiêm(Trần Thị Độ) |
28. | NS. Thích Nữ Thuần Nhất(Nguyễn Thị Kim Danh) |
29. | NS. Thích Nữ Diệu Tánh(Trần Ngọc Tuyết) |
30. | NS. Thích Nữ Thuận Liên(lê Thị Gái) |
31. | NS. Thích Nữ Hạnh Nghiêm(Phan Thị Chỉnh) |
32. | NS. Thích Nữ Như Hoa(Tống Thị Mai) |
33. | NS. Thích Nữ Như An(Phạm Thị Năm) |
34. | NS. Thích Nữ Như Vân(Lê Thị Phong ) |
35. | NS. Thích Nữ Diệu Bình(Lê Thị Liên) |
36. | NS. Thích Nữ Hạnh Nhân(Phạm Thị Lệ Liễu) |
37. | NS. Thích Nữ Yến Liên(Trần Thị Út) |
38. | NS. Thích Nữ Liên Hòa(Nguyễn Thị Quyên) |
39. | NS. Thích Nữ Hạnh Ý(Nguyễn Thị Bảy) |
40. | NS. Thích Nữ Lài Liên(Hồ Thị Sang) |
41. | NS. Thích Nữ Quảng Đàm(Huỳnh Thị Hoa) |
42. | NS. Thích Nữ Đồng Liên(Võ Thị Thu Hồng) |
43. | NS. Thích Nữ Tâm Nguyệt(Nguyễn Thị Huế) |
44. | NS. Thích Nữ Hạnh Như(Nguyễn Thị Trà) |
45. | NS. Thích Nữ Như Huệ(Huỳnh Thị Ngưu) |
46. | NS. Thích Nữ Diệu Thọ(Phạm Thị Tám) |
47. | NS. Thích Nữ Diệu Tín(Lê Thị Mười) |
BẾN TRE: 01 vị
48. | NS. Thích Nữ Cương Liên(Trần Ánh Nguyệt) |
BÌNH DƯƠNG: 07 vị
49. | NS. Thích Nữ Tâm Thành(Nguyễn Thị Bé) | |
50. | NS. Thích Nữ Hoa Liên(Mạch Thị Bông) | |
51. | NS. Thích Nữ Diệu Thường(Nguyễn Thị Nhụy) | |
52. | NS. Thích Nữ Tịnh Diệu(Nguyễn Thị Kim Chi) | |
53. | NS. Thích Nữ Như Định(Nguyễn Thị Nga) | |
54. | NS. Thích Nữ Diệu Minh(Nguyễn Thị Năm) | |
55. | NS. Thích Nữ Diệu Quang(Nguyễn Thị Khóa) |
BÌNH ĐỊNH: 08 vị
56. | NS. Thích Nữ Hạnh Giải(Nguyễn Thị Diệu Hường) | |
57. | NS. Thích Nữ Liên Liên(Trương Thị Băng Tâm) | |
58. | NS. Thích Nữ Hạnh Minh(Châu Thị Bình) | |
59. | NS. Thích Nữ Hạnh Nhuận(Nguyễn Thị Lang) | |
60. | NS. Thích Nữ Thông Nhiên(Phạm Thị Thức) | |
61. | NS. Thích Nữ Hòa Liên(Trần Thị Mùi) | |
62. | NS. Thích Nữ Như Hải(Lê Thị Lưỡng) | |
63. | NS. Thích Nữ Hạnh Huệ(Nguyễn Thị Vân) |
BÌNH PHƯỚC: 03 vị
64. | NS. Thích Nữ Hoa Liên(Lê Thị Hoa) | |
65. | NS. Thích Nữ Như Hòa(Nguyễn Thị Liên) | |
66. | NS. Thích Nữ Như Minh(Phạm Thị Gái) |
BÌNH THUẬN: 11 vị
67. | NS. Thích Nữ Như Phước(Nguyễn Thị Yến) |
68. | NS. Thích Nữ Liêm Liên(Đào Thị Lành) |
69. | SS. Thích Nữ Như Trí(Nguyễn Thị Chạy) |
70. | NS. Thích Nữ Như Hạnh(Nguyễn Thị Thương) |
71. | NS. Thích Nữ Chơn Châu(Nguyễn Thị Môn) |
72. | NS. Thích Nữ Như Thiện(Lê Thị Mai) |
73. | NS. Thích Nữ Như Hải(Nguyễn Thị Khoai) |
74. | NS. Thích Nữ Như Phương(Võ Thị Bốn) |
75. | NS. Thích Nữ Như Mãn(Ngô Thị Kim Oanh) |
76. | NS. Thích Nữ Dung Liên(Phan Thị Thương) |
77. | NS. Thích Nữ Như Khánh(Hà Thị Diệu Thu) |
- CẦN THƠ: 09 vị
78. | NS. Thích Nữ Huệ Liên(Nguyễn Kim Chuẩn) |
79. | NS. Thích Nữ Như Tâm(Lê Diệu Tâm) |
80. | NS. Thích Nữ Huệ Hiền(Hồ Ngọc Sương) |
81. | NS. Thích Nữ Mãnh Liên(Thạch Thị Sung) |
82. | NS. Thích Nữ Diệu Tâm(Trần Thị Diệu Tâm) |
83. | NS. Thích Nữ Diệu Lợi(Dương Thị Mức) |
84. | NS. Thích Nữ Như Nhẫn(Khưu Thị Tái) |
85. | NS. Thích Nữ Như Huyền(Đinh Thị Lụa) |
86. | NS. Thích Nữ Minh Liên(Thái Thị Đạm) |
CÀ MAU: 04 vị
87. | NS. Thích Nữ Hiền Liên(Đỗ Ngọc Hương) |
88. | NS. Thích Nữ Diệu Liên(Giang Thị Lái) |
89. | NS. Thích Nữ Anh Liên(Trần Thị Kim Hoa) |
90. | NS. Thích Nữ Phước Liễu(Phạm Thị Liễu) |
- ĐÃ NẴNG: 02 vị
91. | NS. Thích Nữ Diệu Nguyên(Huỳnh Thị Hồng) |
92. | NS. Thích Nữ Diệu Từ(Ngô Thị Mầu) |
ĐỒNG NAI: 30 vị
93. | NS. Thích Nữ Diệu Minh(Lê Thị Cúc) |
94. | NS. Thích Nữ Như Hạnh(Đặng Thị Thìn) |
95. | NS. Thích Nữ Kha Liên(Nguyễn Thị Oanh Oanh) |
96. | NS. Thích Nữ Hạnh Liên(Dương Thu Thủy) |
97. | NS. Thích Nữ An Diệu(Thạch Thị Ngân) |
98. | NS. Thích Nữ Chơn Liên(Lê Thị Mãnh) |
99. | NS. Thích Nữ Như Châu(Trần Thị Mai Dung) |
100. | NS. Thích Nữ Như Mỹ(Phạm Thị May) |
101. | NS. Thích Nữ Như Trang(Võ Thị Nguyên) |
102. | NS. Thích Nữ Lệ An(Hồ Thị Xuân) |
103. | NS. Thích Nữ Hạnh Phước(Tô Thị Tân) |
104. | NS. Thích Nữ Hạnh Huệ(Lê Thị Ân) |
105. | NS. Thích Nữ Như Chơn(Nguyễn Thoại Lan) |
106. | NS. Thích Nữ Thuần Tịnh(Nguyễn Ngọc Điệp) |
107. | NS. Thích Nữ Như Nguyên(Chung Thị Mẫm) |
108. | NS. Thích Nữ Như Nhàn(Trương Minh Thanh) |
109. | NS. Thích Nữ Như Dung(Trần Thị Kim Hoa) |
110. | NS. Thích Nữ Thuần Ẩn(Diệp Thị Anh) |
111. | NS. Thích Nữ Huệ Trang(Hồ Thị Thê) |
112. | NS. Thích Nữ Như Nhựt(Trần Thị Ngọc Kiều) |
113. | NS. Thích Nữ Như Nhã(Nguyễn Thị Nguyệt) |
114. | NS. Thích Nữ Diệu Thành(Cao Thị Yến) |
115. | NS. Thích Nữ Lan Nhã(Hoàng Thị Lan Anh) |
116. | NS. Thích Nữ Huệ Lý(Phan Thị Nữ) |
117. | NS. Thích Nữ Chân Liên(Lê Thị Lý) |
118. | NS. Thích Nữ Diệu Lạc(Lê Thị Bỉ) |
119. | NS. Thích Nữ Diệu Thông(Lê Thị Biếc) |
120. | NS. Thích Nữ Kim Sơn(Đàm Thanh Yến) |
121. | NS. Thích Nữ Lục Huê(Đinh Thị Bưởi) |
122. | NS. Thích Nữ Vạn Huê(Lê Thị Mỹ) |
ĐỒNG THÁP: 04 vị
123. | NS. Thích Nữ Hội Liên(Nguyễn Thị Ràng) |
124. | NS. Thích Nữ Như Nguyện(Ngô Thị Trúc) |
125. | NS. Thích Nữ Như Hòa(Dương Kim Đương) |
126. | NS. Thích Nữ Như Ý(Trần Thị Sang) |
ĐẮK LẮK: 06 vị
127. | NS. Thích Nữ Nhàn Liên(Lâm Thị Bích) | |
128. | NS. Thích Nữ Hỷ Liên(Tạ Thị Vân) | |
129. | NS. Thích Nữ Hạnh Liên(Lê Thị Bích Mai) | |
130. | NS. Thích Nữ Lãnh Liên(Bùi Thị Việt) | |
131. | NS. Thích Nữ Luật Liên(Nguyễn Thị Vân) | |
132. | NS. Thích Nữ Chúc Tâm(Bùi Thị Định) |
ĐIỆN BIÊN: 01 vị
133. | NS. Thích Nữ Như Hiền(Phạm Thị Loan) |
GIA LAI: 02 vị
134. | NS. Thích Nữ Chuyên Liên(Bùi Thị Huệ) |
135. | NS. Thích Nữ Ngộ Liên(Huỳnh Thị Xuân Hồng) |
- HÀ NỘI: 12 vị
136. | NS. Thích Đàm Chính(Đỗ Thị Thu) |
137. | NS. Thích Giác Minh(Cao Thị Ngọc Oanh) |
138. | NS. Thích Đàm Lan(Phan Thị Lan) |
139. | NS. Thích Đàm Thành(Nguyễn Thị Gần) |
140. | NS. Thích Đàm Vĩnh(Đinh Thị Bảo) |
141. | NS. Thích Đàm Hà(Trần Thị Hà) |
142. | NS. Thích Đàm Xuân(Hoàng Thị Minh) |
143. | NS. Thích Đàm Đạo(Hà Nhật Lệ) |
144. | NS. Thích Đàm Khoa(Nguyễn Thị Chắt) |
145. | NS. Thích Đàm Toán(Trương Thị Toán) |
146. | NS. Thích Đàm Tuyết(Nguyễn Thị Tuyết) |
147. | NS. Thích Đàm Hậu(Đỗ Thị Hiền) |
- HẢI PHÒNG: 04 vị
148. | NS. Thích Đàm Văn(Đỗ Thị Sửu) |
149. | NS. Thích Diệu Minh(Trần Thị Tuệ) |
150. | NS. Thích Diệu Tư(Bùi Thị Nga) |
151. | NS. Thích Diệu Hiền(Trần Thị Nguyễn) |
- HỒ CHÍ MINH: 69 vị
152. | NS. Thích Nữ Đồng Huệ(Trần Thị Hoa) |
153. | NS. Thích Nữ Như Hảo(Nguyễn Thị Thùy Linh) |
154. | NS. Thích Nữ An Liên(Đoàn Thị Hiếu) |
155. | NS. Thích Nữ Lệ Mỹ(Đoàn Hồng Cúc) |
156. | NS. Thích Nữ Diệu Nguyện(Nguyễn Thị Tư) |
157. | NS. Thích Nữ Như Tịnh(Nguyễn Thị Thảo) |
158. | NS. Thích Nữ Như Minh(Phạm Thị Hiền) |
159. | NS. Thích Nữ Huệ Nghiêm(Đinh Kim Thêm) |
160. | NS. Thích Nữ Trí Thảo(Trần Thị Dũng) |
161. | NS. Thích Nữ Huệ Huyền(Nguyễn Tuyết Nhung) |
162. | NS. Thích Nữ Chiếu Liên(Nguyễn Thị Mai) |
163. | NS. Thích Nữ Như Luật(Bùi Thị Hằng) |
164. | NS. Thích Nữ Nhật An(Nguyễn Thị Tuyết Minh) |
165. | NS. Thích Nữ Chiếu Minh(Ngô Thị Bé) |
166. | NS. Thích Nữ Huệ Liên(Trương Thị Bạch Huệ) |
167. | NS. Thích Nữ Diệu Trí(Võ Thị Túc) |
168. | NS. Thích Nữ Như Trí(Đặng Thị Hạnh) |
169. | NS. Thích Nữ Tắc Thanh(Lê Thị Hoa) |
170. | NS. Thích Nữ Duy Trì(Lương Miêu Nhi) |
171. | NS. Thích Nữ Như Hà(Trần Thị Hải) |
172. | NS. Thích Nữ Từ Thành(Nguyễn Thị Kim Chi) |
173. | NS. Thích Nữ Vị Liên(Phạm Kim Mai) |
174. | NS. Thích Nữ Diệu Chỉ(Nguyễn Thị Dung) |
175. | NS. Thích Nữ Đào Liên(Thái Thị Quan) |
176. | NS. Thích Nữ Tắc Nguyên(Nguyễn Thị Loan) |
177. | NS. Thích Nữ An Lộc(Lý Thị Ngọc Dung) |
178. | NS. Thích Nữ Lệ Thủy(Vương Thị Hoàng Hải) |
179. | NS. Thích Nữ Như Nghĩa(Lê Thị Tuyền) |
180. | NS. Thích Nữ Chúc Liên(Nguyễn Thị Ri) |
181. | NS. Thích Nữ Nhựt Vạn(Phạm Thị Vúi) |
182. | NS. Thích Nữ Như Thành(Nguyễn Thị Cho) |
183. | NS. Thích Nữ Viên Hạnh(Trần Thị Ninh) |
184. | NS. Thích Nữ Như Hải(Phan Hồng Cúc) |
185. | NS. Thích Nữ Viên Nhã(Phan Thị Hạnh) |
186. | NS. Thích Nữ Như Hoàng(Phan Thị Kim Oanh) |
187. | NS. Thích Nữ Như Hảo(Nguyễn Thị Thùy Linh) |
188. | NS. Thích Nữ Như Nghiêm(Đặng Diệu Nghiêm) |
189. | NS. Thích Nữ An Liên(Trần Thị HIệp) |
190. | NS. Thích Nữ Mỹ Liên(Nguyễn Thị Hương) |
191. | NS. Thích Nữ Huệ Âm(Võ Thị Quyên) |
192. | NS. Thích Nữ Như Ngộ(Phạm Thị Phượng) |
193. | NS. Thích Nữ Như Thuận(Trần Thị Tờ) |
194. | NS. Thích Nữ Như Phương(Phạm Thị Vang) |
195. | NS. Thích Nữ Như Trí(Nguyễn Thị Liên) |
196. | NS. Thích Nữ Như Trí(Nguyễn Thị Hạnh) |
197. | NS. Thích Nữ Như Huyền(Nguyễn Thị Bời) |
198. | NS. Thích Nữ Khiết Liên(Trần Thị Thanh Khiết) |
199. | NS. Thích Nữ Diễm Liên(Văn Thị Phiên) |
200. | NS. Thích Nữ Chúc Ngọc(Phạm Thị Ánh Hồng) |
201. | NS. Thích Nữ Như Hạnh(Trần Thị Dậu) |
202. | NS. Thích Nữ Nhựt Châu(Ngô Thị Chía) |
203. | NS. Thích Nữ Như Khai(Nguyễn Thị Yểng) |
204. | NS. Thích Nữ Như Hương(Đặng Thị Vân) |
205. | NS. Thích Nữ Như Minh(Nguyễn Thị Lén) |
206. | NS. Thích Nữ Tĩnh Nhã(Du Vân Phang) |
207. | NS. Thích Nữ Giới Minh(Cao Thị Thuận) |
208. | NS. Thích Nữ Tĩnh Trang(Du Sai Vi) |
209. | NS. Thích Nữ Chúc Hải(Nguyễn Thị Tứ) |
210. | NS. Thích Nữ Viên Châu(Huỳnh Kim Hương) |
211. | NS. Thích Nữ Huệ Ngọc(Lê Thị Minh Châu) |
212. | NS. Thích Nữ Huệ Nhàn(Tô Thị Cẩm Linh) |
213. | NS. Thích Nữ Chánh Liên(Trần Thị Út) |
214. | NS. Thích Nữ Như Thọ(Chung Thị Hoa) |
215. | NS. Thích Nữ Như Định(Nguyễn Thị Huế) |
216. | NS. Thích Nữ Nhựt Châu(Trương Thị Ánh Ngọc) |
217. | NS. Thích Nữ Từ Trí(Ngô Thị Tâm) |
218. | NS. Thích Nữ Toàn Liên(Đinh Thị Hiếu) |
219. | NS. Thích Nữ Như Diệu(Nguyễn Thị Thận) |
220. | NS. Thích Nữ Như Nghĩa(Nguyễn Thị Mai) |
HÀ NAM: 01 vị
221. | NS. Thích Đàm Đạt(Nguyễn Thị Xá) |
HẬU GIANG: 04 vị
222. | NS. Thích Nữ Biện Liên(Nguyễn Thị Bạch) |
223. | NS. Thích Nữ Trí Đạt(Đặng Thị Oanh) |
224. | NS. Thích Nữ Như Thân(Lâm Thị Hương) |
225. | NS. Thích Nữ Chí Liên(Nguyễn Thị Thủy) |
HẢI DƯƠNG: 01 vị
226. | NS. Thích Diệu Hương(Nguyễn Thúy Nga) |
KHÁNH HÒA: 16 vị
227. | NS. Thích Nữ Thông Thắng(Trần Thị Oanh) |
228. | NS. Thích Nữ Tắc Thường(Phan Thị Chợ) |
229. | NS. Thích Nữ Diệu Phúc(Lê Thị Châu |
230. | NS. Thích Nữ Tín Diệu(Huỳnh Thị Đào) |
231. | NS. Thích Nữ Tiến Liên(Trần Thị Hoa) |
232. | NS. Thích Nữ Thông Ân(Nguyễn Thị Lai) |
233. | NS. Thích Nữ Huệ Hiền(Nguyễn Thị Tân) |
234. | NS. Thích Nữ Thông Tấn(Võ Thị Nhiên) |
235. | NS. Thích Nữ Huyền Diệu(Nguyễn Thị Hoa) |
236. | NS. Thích Nữ Chánh Chơn(Phạm Thị Tuyết Anh) |
237. | NS. Thích Nữ Tâm Tịnh(Nguyễn Thị Minh) |
238. | NS. Thích Nữ Thảo Liên(Nguyễn Thị Tầm) |
239. | NS. Thích Nữ Diệu Hạnh(Nguyễn Thị Mến) |
240. | NS. Thích Nữ Diệu Thảo(Nguyễn Thị Xuân) |
241. | NS. Thích Nữ Huệ Châu(Hồ Thị Hoa) |
242. | NS. Thích Nữ Tịnh Giới(Phan Thị Tâm Hiếu) |
LÂM ĐỒNG: 11 vị
243. | NS. Thích Nữ Bảo Liên(Võ Thị Phụng) | |
244. | NS. Thích Nữ Như Tín(Nguyễn Thị Loan) | |
245. | NS. Thích Nữ Như Chơn(Trần Thị Bích Hoa) | |
246. | NS. Thích Nữ Như Ý(Đoàn Thị Hoa) | |
247. | NS. Thích Nữ Diệu Ân(Lê Thị Ngọc Hương) | |
248. | NS. Thích Nữ Hiền Liên(Phan Thị Chánh) | |
249. | NS. Thích Nữ Bửu Liên(Phạm Thị Thạnh) | |
250. | NS. Thích Nữ Ngạn Liên(Lê Thị Oanh) | |
251. | NS. Thích Nữ Tĩnh Liên(Phùng Thị Hạ) | |
252. | NS. Thích Nữ Hương Liên(Nguyễn Thị Điệu) | |
253. | NS. Thích Nữ Truyền Liên(Nguyễn Thị Cúc Hoa) |
LONG AN: 19 vị
254. | NS. Thích Nữ Tắc Đức(Huỳnh Thị Hiền Nhi) | |
255. | NS. Thích Nữ Tắc Hạnh(Nguyễn Thị Mỹ) | |
256. | NS. Thích Nữ Tắc Mẫn(Hồ Kim Thoa) | |
257. | NS. Thích Nữ Ngôn Liên(Trương Thị Bình) | |
258. | NS. Thích Nữ Diệu Nhàn(Nguyễn Thị Thanh) | |
259. | NS. Thích Nữ An Tuyết(Lê Thị Tuyết) | |
260. | NS. Thích Nữ Thành Liên(Nguyễn Thị Dung) | |
261. | NS. Thích Nữ Như Tâm(Phạm Thị Lang) | |
262. | NS. Thích Nữ Như Thành(Nguyễn Thị Lan) | |
263. | NS. Thích Nữ Quyên Liên(Hồ Thị Trường) | |
264. | NS. Thích Nữ Nga Liên(Huỳnh Thị Ngân) | |
265. | NS. Thích Nữ Như Hương(Võ Thị Nhã) | |
266. | NS. Thích Nữ Huệ Tiến(Ngô Thị Hồng) | |
267. | NS. Thích Nữ Huệ Liên(Trần Ngọc Sương) | |
268. | NS. Thích Nữ Phúc Liên(Nguyễn Thị Phụng) | |
269. | NS. Thích Nữ Như Đăng(Phạm Thị Việt) | |
270. | NS. TN Chiếu Liên(Lâm Thị Ngọc Thanh) | |
271. | NS. TN Minh Liên(Nguyễn Thị Huế) | |
272. | NS. TN Thường Liên(Liêu Kim Huệ) |
NAM ĐỊNH: 06 vị
273. | NS. Thích Đàm Huệ(Trịnh Thị Huệ) |
274. | NS. Thích Thiện Phúc(Trần Thị Nhài) |
275. | NS. Thích Đàm Chính(Nguyễn Thị Chính) |
276. | NS. Thích Đàm Hồng(Ngô Thị Hồng) |
277. | NS. Thích Đàm Lý(Nguyễn Thị Lành) |
278. | NS. Thích Đàm Uyển(Nguyễn Thị Uyển) |
NINH BÌNH: 01 vị
279. | NS. Thích Đàm Tiến(Nguyễn Thị Tiến) |
NINH THUẬN: 03 vị
280. | NS. Thích Nữ Liên Thắng(Trần Thị Hà) | |
281. | NS. Thích Nữ Thức Liên(Bùi Thị Học) | |
282. | NS. Thích Nữ Diệu Nguyện(Nguyễn Thị Minh Tâm) |
PHÚ YÊN: 02 vị
283. | NS. Thích Nữ Trúc Liên(Nguyễn Thị Thúy Nhung) |
284. | NS. Thích Nữ Huệ Ngạn(Trần Thị Hoa) |
QUẢNG NAM: 02 vị
285. | NS. Thích Nữ Hạnh Nguyên(Nguyễn Thị Không) |
286. | NS. Thích Nữ Hạnh Châu(Trần Thị Nguyệt) |
QUẢNG NGÃI: 07 vị
287. | NS. Thích Nữ Hạnh Toàn(Huỳnh Thị Bình) |
288. | NS. Thích Nữ Hạnh Ngọc(Trần Thị Thạnh) |
289. | NS. Thích Nữ Hạnh Thuần(Lê Thị Tặng) |
290. | NS. Thích Nữ Hạnh Định(Nguyễn Thị Hành) |
291. | NS. Thích Nữ Như Bảo(Trần Thị Quyền) |
292. | NS. Thích Nữ Huệ Thanh(Phạm Thị Tâm) |
293. | NS. Thích Nữ Huệ Định(Lê Thị Hương) |
QUẢNG NINH: 01 vị
294. | NS. Thích Hạnh Nhã(Nguyễn Thị Hoa) |
QUẢNG TRỊ: 03 vị
295. | NS. Thích Nữ Thông Mẫn(Trần Thị Hằng) |
296. | NS. Thích Nữ Nguyệt Liên(Tạ Thị Hòa) |
297. | NS. Thích Nữ Huệ Thuận(Nguyễn Thị Chua) |
SÓC TRĂNG: 03 vị
298. | NS. Thích Nữ Huệ Ngọc(Nguyễn Thị Huệ Ngọc) |
299. | NS. Thích Nữ Như Đức(Nhâm Lục) |
300. | NS. Thích Nữ Viên Trung(Lâm thị Mỹ Ngọc) |
TÂY NINH: 03 vị
301. | NS. Thích Nữ Châu Liên(Nguyễn Thị Cẩm Loan) |
302. | NS. Thích Nữ Thảo Liên(Lê Kim Nương) |
303. | NS. Thích Nữ Hiệp Liên(Trương Ngọc Anh) |
TIỀN GIANG: 17 vị
304. | NS. Thích Nữ Tuyết Liên(Lê Thị Ngọc Hiệp) |
305. | NS. Thích Nữ Như Tường(Nguyễn Thị Nhạn) |
306. | NS. Thích Nữ Minh Từ(Nguyễn Thanh Nguyệt) |
307. | NS. Thích Nữ Như Hảo(Triệu Thị Ba) |
308. | NS. Thích Nữ Như Phú(Phạm Thị Ích) |
309. | NS. Thích Nữ Tuệ Minh(Nguyễn Thị Phước) |
310. | NS. Thích Nữ Huệ Liên(Võ Thị Liễu) |
311. | NS. Thích Nữ Tắc Hoa(Nguyễn Hồng Chính) |
312. | NS. Thích Nữ Như Hiếu(Tôn Thị Nhã) |
313. | NS. Thích Nữ Minh Nhẫn(Nguyễn Thị Nhường) |
314. | NS. Thích Nữ Huệ An(Lý Ngọc Minh) |
315. | NS. Thích Nữ Như Hòa(Tôn Thị Thuộc) |
316. | NS. Thích Nữ Như Nguyên(Lê Thị Bảy) |
317. | NS. Thích Nữ Như Nhẫn(Lê Thị Nhiên) |
318. | NS. Thích Nữ Như Nguyện(Nguyễn Thị Kiều Nga) |
319. | NS. Thích Nữ Huệ Năng(Nguyễn Thị Nghi) |
320. | NS.Thích Nữ Huệ Thông(Phan Thị Hồng Thu) |
THÁI BÌNH: 01 vị
321. | NS. Thích Đàm Thoa(Vũ Thị Thoa) |
THANH HÓA: 01 vị
322. | NS. Thích Nữ Đàm Hòa(Hoàng Thị Luận) |
THỪA THIÊN HUẾ: 53 vị
323. | NS. Thích Nữ Minh Hạnh(Lê Thị Diệp) |
324. | NS. Thích Nữ Thoại Minh(Lê Thị Ngãi) |
325. | NS. Thích Nữ Diệu Thiện(Võ Thị Nữ) |
326. | NS. Thích Nữ Diệu Thuận(Văn Thị Kha) |
327. | NS. Thích Nữ Chơn Hương(Võ Thị Phượng) |
328. | NS. Thích Nữ Chơn Như(Lê Thị Duận) |
329. | NS. Thích Nữ Chơn Phước(Lê Thị Hòe) |
330. | NS. Thích Nữ Huệ Nhẫn(Nguyễn Thị Tư) |
331. | NS. Thích Nữ Chơn Quảng(Đặng Thị Lý) |
332. | NS. Thích Nữ Huệ Diệu(Nguyễn Thị Gái) |
333. | NS. Thích Nữ Huệ Thành(Võ Thị Em) |
334. | NS. Thích Nữ Huệ Mãn(Võ Thị Thuẫn) |
335. | NS. Thích Nữ Như Huy(Nguyễn Thị Tha) |
336. | NS. Thích Nữ Như Hải(Nguyễn Thị Thanh Vân) |
337. | NS. Thích Nữ Như Khánh(Trương Thị Thành) |
338. | NS. Thích Nữ Huệ An(Nguyễn Thị Chánh) |
339. | NS. Thích Nữ Từ Nhu(Hoàng Thị Thu Thủy) |
340. | NS. Thích Nữ Chơn Tu(Phan Thị Nghĩa) |
341. | NS. Thích Nữ Như Khương(Nguyễn Thị Vân) |
342. | NS. Thích Nữ Nguyên Xuân(Đặng Thị Tường Vy) |
343. | NS. Thích Nữ Minh Giác(Nguyễn Thị Cẩm) |
344. | NS. Thích Nữ Tịnh Phương(Hồ Thị Thu) |
345. | NS. Thích Nữ Huệ Phương(Nguyễn Thị Hoa) |
346. | NS. Thích Nữ Tịnh Trí(Hoàng Thị Sinh) |
347. | NS. Thích Nữ Bích Châu(Phạm Thị Phương) |
348. | NS. TN Hạnh Chơn(Nguyễn Thị Thương) |
349. | NS. Thích Nữ Minh Đạt(Trần Thị Châu) |
350. | NS. Thích Nữ Minh Giải(Nguyễn Thị Ngọc Lan) |
351. | NS. Thích Nữ Tuệ Giác(Hoàng Thị Hiền) |
352. | NS. Thích Nữ Như Hoa(Đoàn Thị Xuân) |
353. | NS. Thích Nữ Diệu Thoại(Trương Thị Tuyết) |
354. | NS. Thích Nữ Chơn Trí(Nguyễn Thị Mỹ) |
355. | NS. Thích Nữ Diệu Đàm(Võ Thị Tuyết Vân) |
356. | NS. Thích Nữ Như An(Trương Thị Phương) |
357. | NS. Thích Nữ Minh Hằng(Mai Thị Quỳnh Nga) |
358. | NS. Thích Nữ Tịnh Chơn(Nguyễn Thị Thích) |
359. | NS. Thích Nữ Minh Hảo(Trần Thị Mười) |
360. | NS. Thích Nữ Tịnh Chi(Phạm Thị Bé) |
361. | NS. Thích Nữ Minh Phước(Nguyễn Thị Úy) |
362. | NS. Thích Nữ Tịnh Từ(Nguyễn Thị Đãi) |
363. | NS. Thích Nữ Minh Pháp(Lương Thị Gái) |
364. | NS. Thích Nữ Huệ Dung(Trần Thị Huệ) |
365. | NS. Thích Nữ Huyền Tịnh(Hồ Thị Lan) |
366. | NS. Thích Nữ Tịnh Liên(Hồ Thị Gái) |
367. | NS. Thích Nữ Minh Trang(Trần Thị Phước Lâm) |
368. | NS. Thích Nữ Nguyên Hạnh(Phan Thị Thu Hằng) |
369. | NS. Thích Nữ Như Lạc(Trần Thị Mỹ Lan) |
370. | NS. Thích Nữ Như Thường(Võ Thị Hoa) |
371. | NS. Thích Nữ Minh Thiện(Văn Thị Sung) |
372. | NS. Thích Nữ Minh Quang(Trần Thị Phước Hảo) |
373. | NS. Thích Nữ Tịnh Hương(Hồ Thị Quỳnh) |
374. | NS. Thích Nữ Minh Thiện(Cao Thị Oanh) |
375. | NS. Thích Nữ Tịnh Cảnh(Đỗ Thị Liên) |
TRÀ VINH: 07 vị
376. | NS. Thích Nữ Như Giáo(Võ Thị Phụng) |
377. | NS. Thích Nữ Như Xuân(Trần Thị Đáo) |
378. | NS. Thích Nữ Như Hương(Trần Thị Ánh Tuyết) |
379. | NS. Thích Nữ Như Nhẫn(Trần Thị Nhẫn) |
380. | NS. Thích Nữ Trung Đăng(Trần Vân) |
381. | NS. Thích Nữ Như Phúc(Trần Thị Em) |
382. | NS. Thích Nữ Như Minh(Trình Thị Minh) |
VĨNH LONG: 09 vị
383. | NS. Thích Nữ Như Huỳnh(Vũ Thị Hên) |
384. | NS. Thích Nữ Như Minh(Huỳnh Thị Mãn) |
385. | NS. Thích Nữ Như Huấn(Nguyễn Thị Dạy) |
386. | NS. Thích Nữ Huệ Trí(Trần Thị Tư) |
387. | NS. Thích Nữ Như Nhã(Phan Thị Mười) |
388. | NS. Thích Nữ Như Đức(Trần Thị Em) |
389. | NS. Thích Nữ Nhựt Hoa(Huỳnh Thị Hoa) |
390. | NS. Thích Nữ Giác Chơn(Đặng Thị Thu Phượng) |
391. | NS. Thích Nữ Giác Như(Nguyễn Ngọc Hà) |
Tổng cộng: 391 vị Ni sư được đề nghị tấn phong giáo phẩm Ni trưởng.