GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM HÒA THƯỢNG
Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
(kèm theo tờ trình số: 518/TTr-BTSTW ngày 26/11/2022)
AN GIANG: 05 vị
STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
HẠ LẠP |
1. | TT.Thích Minh Giác (Lê Hoàng Bạch) |
43 (1979) |
2. | TT.Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) |
43 (1979) |
3. | TT.Thích Thiện Điền (Lê Thanh Quang) |
42 (1980) |
4. | TT.Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) |
40 (1982) |
5. | TT.Thích Trí Hiền (Cao Văn Tài) |
39 (1983) |
6. | TT.Thích Minh Nghĩa (Nguyễn Kế Tài) |
42 (1980) |
7. | TT.Thích Tâm Ngộ (Phạm Văn Đực) |
56 (1966) |
8. | TT.Thích Thiện Trang (Đỗ Thế Đạt) |
40 (1982) |
9. | TT.Thích Thiện Tâm (Nguyễn Văn Quảng) |
40 (1982) |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 14 vị
10. | TT.Thích Phước Huệ (Trương Thái Sơn) |
43 (1979) |
11. | TT.Thích Thông Thiền (Đặng Phước Đức) |
42 (1980) |
12. | TT.Thích Thiện Thanh (Võ Đình Tân) |
42 (1980) |
13. | TT.Thích Giác Thông (Đào Ngọc Loan) |
42 (1980) |
14. | TT.Thích Nguyên Chơn (Đỗ Trọng Phú) |
42 (1980) |
15. | TT.Thích Minh Hòa (Trần Văn Nhu) |
42 (1980) |
16. | TT.Thích Minh Thành (Đặng Phước Long) |
42 (1980) |
17. | TT.Thích Thông Không (Trần Văn Lộc) |
41 (1981) |
18. | TT.Thích Giác Thắng (Trần Văn Đức) |
42 (1980) |
19. | TT.Thích Nhựt Tây (Nguyễn Văn Sang) |
42 (1980) |
20. | TT.Thích Giác Sơn (Ngô Quang Cần) |
41 (1981) |
21. | TT.Thích Minh Phát (Lưu Cẩm Hưng) |
40 (1982) |
22. | TT.Thích Định Minh (Đoàn Thanh Vân) |
40 (1982) |
23. | TT.Thích Thông Luận (Nguyễn Hòa Bình) |
38 (1984) |
BẮC NINH: 02 vị
24. | TT.Thích Thanh Dũng (Nghiêm Đình Dũng) |
(40) |
25. | TT.Thích Thanh Phụng (Nguyễn Trí Thảo) |
(40) |
BẠC LIÊU: 01 vị
26. | TT.Thích Giác Thời (Lý Chiêu Hon) |
46 (1974) |
BẾN TRE: 01 vị
27. | TT.Thích Minh Hải (Đinh Văn Bảy) |
50 (1971) |
BÌNH ĐỊNH: 09 vị
28. | TT.Thích Hồng Thiện (Nguyễn Hữu Phước) |
46 (1976) |
29. | TT.Thích Đồng Quả (Trương Văn Thanh) |
46 (1976) |
30. | TT.Thích Chúc Thọ (Dương Minh Đức) |
46 (1976) |
31. | TT.Thích Giác Trí (Lương Văn Trung) |
46 (1976) |
32. | TT.Thích Nguyên Hỷ (Phạm Nguyên Hỷ) |
46 (1976) |
33. | TT.Thích Đồng Chơn (Lê Ngọc Anh) |
46 (1976) |
34. | TT.Thích Thị Quyên (Nguyễn Long Thọ) |
46 (1976) |
35. | TT.Thích Quảng Độ (Võ Văn Lễ) |
42 (1980) |
36. | TT.Thích Phước Điền (Trương Văn Sang) |
42 (1980) |
BÌNH THUẬN: 07 vị
37. | TT.Thích Phước Túc (Phan Văn Triển) |
45 (1977) |
38. | TT.Thích Phước Huệ (Phạm Đào) |
61 (1961) |
39. | TT.Thích Trí Huệ (Lê Lương Ngọc) |
42 (1980) |
40. | TT.Thích Hoằng Giáo (Bùi Ngọc Kỉnh) |
53 (1969) |
41. | TT.Thích Chí Giác (Nguyễn Văn Điểm) |
45 (1977) |
42. | TT.Thích Tích Quang (Lê Văn Nhẹ) |
42 (1980) |
43. | TT.Thích Tấn Tuệ (Đinh Văn Thanh) |
42 (1980) |
BÌNH PHƯỚC: 01 vị
44. | TT.Thích Từ Tấn (Dương Văn Phát) |
48 (1974) |
CẦN THƠ: 07 vị
45. | TT.Pajjoto (Mai Xe) |
44 (1978) |
46. | TT.Thích Thiện Lợi (Lê Văn Vân) |
43 (1979) |
47. | TT.Thích Giác Điệp (Nguyễn Văn Vạng) |
41 (1981) |
48. | TT.Thích Thiện Định (Nguyễn Thành Tâm) |
42 (1980) |
49. | TT.Thích Thiện Thông (Huỳnh Văn Lẽ) |
41 (1981) |
50. | TT.Thích Minh Thành (Võ Thành Tâm) |
41 (1981) |
51. | TT.Thích Giác Khôn (Nguyễn Minh Lập) |
42 (1980) |
ĐÀ NẴNG: 09 vị
52. | TT.Thích Pháp Cao (Nguyễn Quít) |
40 (1982) |
53. | TT.Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) |
42 (1980) |
54. | TT.Thích Minh Thành (Trương Minh Tư) |
42 (1980) |
55. | TT.Thích Hạnh Mãn (Võ Hồng Cảnh) |
41 (1981) |
56. | TT.Thích Huệ Vinh (Thái Văn Tịnh) |
41 (1981) |
57. | TT.Thích Quảng Tâm (Nguyễn Bơ) |
41 (1981) |
58. | TT.Thích Tâm Hậu (Lê Văn Phúc) |
41 (1981) |
59. | TT.Thích Tâm Hữu (Nguyễn Văn Thái) |
41 (1981) |
60. | TT.Thích Quảng Độ (Huỳnh Thái) |
41 (1981) |
ĐỒNG NAI: 29 vị
61. | TT.Thích Bửu Chánh (Lê Hà ) |
41 (1981) |
62. | TT.Thích Thiện Đồng (Trương Văn Đồng) |
44 (1978) |
63. | TT.Thích Chí Tâm (Dương Văn Nuôi) |
48 (1974) |
64. | TT.Thích Như Thanh (Nguyễn Đức Dũng) |
49 (1973) |
65. | TT.Thích Huệ Nhẫn (Dương Viết Kiệm) |
45 (1977) |
66. | TT.Thích Minh Trí (Nguyễn Văn Nghiệm) |
48 (1974) |
67. | TT.Thích Như Cửu (Lê Văn Mười) |
49 (1973) |
68. | TT.Thích Trí Đức (Huỳnh Bá Kiệm) |
53 (1969) |
69. | TT.Thích Thiện Pháp (Nguyễn Văn Ba) |
42 (1980) |
70. | TT.Thích Pháp Cần (Huỳnh Văn Thanh) |
42 (1980) |
71. | TT.Thích Vạn Đức (Nguyễn Văn Hùng) |
42 (1980) |
72. | TT.Thích Thiện Nhẫn (Phạm Ngọc Qui) |
42 (1980) |
73. | TT.Thích Quảng Trí (Đoàn Văn Sủng) |
48 (1974) |
74. | TT.Thích Minh Dũng (Lê Văn Lộc) |
43 (1979) |
75. | TT.Thích Giác Nguyện (Đặng minh Ngọc) |
42 (1980) |
76. | TT.Thích Hải Thành (Nguyễn Phúc Thọ) |
42 (1980) |
77. | TT.Thích Thiện Bửu (Tạ Công Sâm) |
42 (1980) |
78. | TT.Thích Huệ Thiền (Nguyễn Thiện Ngọc) |
41 (1981) |
79. | TT.Thích Minh Hiện (Huỳnh Thuộc) |
41 (1981) |
80. | TT.Thích Thiện Hiền (Nguyễn Văn Lành) |
41 (1981) |
81. | TT.Thích Trí Quảng (Nguyễn Văn Dư) |
53 (1969) |
82. | TT.Thích Huệ Quang (Nguyễn Tấn Cường) |
42 (1980) |
83. | TT.Thích Tâm Minh (Hoàng Văn Thọ) |
41 (1981 |
84. | TT.Thích Pháp Hỷ (Lương Văn Đức) |
40 (1982) |
85. | TT.Thích Pháp Quang (Lê Minh Tùng) |
40 (1982) |
86. | TT.Thích Giác Ân (Nguyễn Văn Xuân) |
41 (1981) |
87. | TT.Thích Lệ Đạt (Phan Hiệp Định) |
42 (1980) |
88. | TT.Thích Minh Trường (Lê Thành Lập) |
40 (1982) |
89. | TT.Thích Thiện Kiết (Lê Văn Anh) |
40 (1982) |
ĐỒNG THÁP: 08 vị
90. | TT.Thích Huệ Minh (Trương Văn Thạch) |
42 (1980) |
91. | TT.Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Đường) |
42 (1980) |
92. | TT.Thích Thiện Hảo (Huỳnh Văn Mướp) |
42 (1980) |
93. | TT.Thích Nhật Hồng (Phạm Hữu Lạc) |
41 (1981) |
94. | TT.Thích Nhuận Long (Ngô Ngọc Sáng) |
48 (1974) |
95. | TT.Thích Thiện Xuân (Trần Văn Thủy) |
41 (1981) |
96. | TT.Thích Bửu Phát (Trần Văn Danh) |
47 (1975) |
97. | TT.Thích Bửu Thiền (Phạm Văn Mỹ) |
40 (1982) |
ĐẮK LẮK: 01 vị
98. | TT.Thích Giác Tiến (Trần Ứng) |
41 (1981) |
ĐẮK NÔNG: 01 vị
99. | TT.Thích Giác Hạnh (Võ Đại Thuận ) |
42 (1980) |
GIA LAI: 03 vị
100. | TT.Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) |
33 (1989) |
101. | TT.Thích Giác Tâm (Nguyễn Văn Phước) |
41 (1981) |
102. | TT.Thích Nguyên An (Phạm Văn Hùng) |
40 (1982) |
TP.HÀ NỘI: 02 vị
103. | TT.Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) |
38 hạ |
104. | TT.Thích Nguyên Hạnh (Phan Nhật Trinh) |
43 hạ |
TP.HỒ CHÍ MINH: 52 vị
105. | TT.Thích Minh Hóa (Trương Hữu Tài) |
44 (1978) |
106. | TT.Thích Tăng Định (Lê Ngọc Quân) |
43 (1979) |
107. | TT.Thích Giải Thiện (Nguyễn Khanh) |
53 (1969) |
108. | TT.Thích Lệ Trang (Lê Văn Giỏi) |
45 (1977) |
109. | TT.Thích Thiện Thành (Nguyễn Văn Dẩu) |
44 (1978) |
110. | TT.Thích Hoằng Tri (Lê Anh Tiến) |
45 (1977) |
111. | TT.Thích Giác Xuân (Thái Văn Minh) |
44 (1978) |
112. | TT.Thích Nhựt Hỷ (Đào Văn Thành) |
44 (1978) |
113. | TT.Thích Đồng Bổn (Nguyễn Thành Nam) |
42 (1980) |
114. | TT.Thích Niệm Nhơn (Nguyễn Văn Dương) |
58 (1964) |
115. | TT.Thích Hiển Định (Lê Văn Phước) |
42 (1980) |
116. | TT.Thích Chơn Tịnh (Phan Văn Thức) |
44 (1978) |
117. | TT.Thích Huệ Đức (Lê Văn Trực) |
43 (1979) |
118. | TT.Thích Thông Nhuận (Nguyễn Long Tấn) |
42 (1980) |
119. | TT.Thích Hồng Lý (Tăng Văn Biểu) |
48 (1974) |
120. | TT.Thích Minh Truyền (Huỳnh Văn Sư) |
42 (1980) |
121. | TT.Thích Thiện Hòa (Nguyễn Văn Du) |
42 (1980) |
122. | TT.Thích Như Nguyện (Nguyễn Thành Đồng) |
42 (1980) |
123. | TT.Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Văn Lắm) |
42 (1980) |
124. | TT.Thích Huệ Ngộ (Lê Văn Hồng) |
42 (1980) |
125. | TT.Thích Tắc Hiệp (Nguyễn Văn Đòn) |
42 (1980) |
126. | TT.Thích Quảng Thạnh (Trần Văn Ro) |
42 (1980) |
127. | TT.Thích Nhựt Định (Nguyễn Diên Định) |
44 (1978) |
128. | TT.Thích Đồng Thái (Nguyễn Anh Quốc) |
45 (1977) |
129. | TT.Thích Tắc Huê (Lưu Hoài Vung) |
41 (1981) |
130. | TT.Thích Lệ Văn (Trần Minh Vũ) |
42 (1980) |
131. | TT.Thích Thị Quả (Phan ĐồngThiện) |
50 (1972) |
132. | TT.Thích Hiển Chơn (Lê Phước Nguyên) |
42 (1980) |
133. | TT.Thích Thiện Dũng (Nguyễn Văn Hùng) |
41 (1981) |
134. | TT.Thích Viên Minh (Huỳnh Văn Bảy) |
42 (1980) |
135. | TT.Thích Giác Trí (Trần Công Thành) |
41 (1981) |
136. | TT.Thích Giác Khai (Mai Văn Nột) |
41 (1981) |
137. | TT.Thích Chơn Giác (Nguyễn Văn Thuận) |
42 (1980) |
138. | TT.Thích Thiện Hạnh (Trương Văn Đực) |
49 (1973) |
139. | TT.Thích An Hòa (Tạ Đức) |
42 (1980) |
140. | TT.Thích Trực Giáo (Du Văn Kim) |
42 (1980) |
141. | TT.Thích Chân Tính (Nguyễn Sỹ Cường) |
41 (1981) |
142. | TT. Thích Thiện Đạo (Nguyễn Văn Bé) |
41 (1981) |
143. | TT. Pháp Chất (Huỳnh Ngọc Ẩn) |
41 (1981) |
144. | TT. Thích Giác Trí (Đào Mạnh Tùng) |
40 (1982) |
145. | TT. Thích Huệ Thanh (Nguyễn Văn Thanh) |
40 (1982) |
146. | TT. Thích Viên Khương (Nguyễn Văn Lực) |
41 (1981) |
147. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Tuôi) |
49 (1973) |
148. | TT. Thích Minh Tánh (Lương Thành Quy) |
41 (1981) |
149. | TT. Thích Bửu Trung (Trần Văn Nghĩa) |
40 (1982) |
150. | TT. Thích Thiện Huệ (Trần Bửu Đạt Tiếp) |
50 (1972) |
151. | TT. Thích Minh Lộc (Phan Hướng) |
40 (1982) |
152. | TT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Thưởng) |
41 (1981) |
153. | TT. Thích Huệ Minh (Võ Văn Ít) |
41 (1981) |
154. | TT. Thích Huệ Thành (Trần Hữu Tài) |
41 (1981) |
155. | TT. Thích Duy Trấn (Lưu Vĩnh Biêu) |
38 (1984) |
156. | TT. Thích Tâm Đức (Nguyễn Xuân Kính) |
37 (1985) |
TP.HẢI PHÒNG: 01 vị
157. | TT.Thích Thanh Giác (Nguyễn Phúc Cầm) |
45 |
HẬU GIANG: 02 vị
158. | TT. Thích Thiện Huệ (Đỗ Văn Điệp) |
(42) 1980 |
159. | TT. Thích Giác Tùy (Nguyễn Minh On) |
51 (1971) |
KHÁNH HÒA: 14 vị
160. | TT. Thích Tâm Ân (Quảng Ngọc Hy) |
45 (1977) |
161. | TT. Thích Giác Trong (Huỳnh Ngọc Châu) |
44 (1978) |
162. | TT. Thích Giác Viên (Nguyễn Tường Linh) |
49 (1973) |
163. | TT. Thích Chí Nguyện (Nguyễn Quang Mỹ) |
42 (1980) |
164. | TT. Thích Đức Thành (Nguyễn Công Nhẫn) |
42 (1980) |
165. | TT. Thích Chúc Long (Nguyễn Hoa Hưng) |
42 (1980) |
166. | TT. Thích Hành Tri (Đinh Ngọc Anh) |
42 (1980) |
167. | TT. Thích Nguyên Minh (Nguyễn Văn Quỳnh) |
42 (1980) |
168. | TT. Thích Như Lưu (Nguyễn Quang) |
42 (1980) |
169. | TT. Thích Thiện Tấn (Huỳnh Minh Thư) |
41 (1981) |
170. | TT. Thích Tâm Thọ (Phạm Phong) |
41 (1981) |
171. | TT. Thích Thiện Trí (Nguyễn Văn Phần) |
41 (1981) |
172. | TT. Thích Nhựt Thông (Võ Nhựt) |
53 (1969) |
173. | TT. Thích Chơn Tùng (Nguyễn Hữu Phát) |
53 (1969) |
KIÊN GIANG: 03 vị
174. | TT.Bruhmasuvanna (Thái Nam) |
42 (1980) |
175. | TT.CANDA THERO (Lý Long Công Danh) |
42 (1980) |
176. | TT.Thích Phước Hiệp (Bùi Văn Lắm) |
41 (1981) |
LONG AN: 07 vị
177. | TT.Thích Thiện Tâm (Nguyễn Văn Hai) |
53 (1969) |
178. | TT.Thích Từ Thiện (Nguyễn Văn Út) |
43 (1979) |
179. | TT.Thích Giác Nguyên (Huỳnh Minh Châu) |
42 (1980) |
180. | TT.Thích Huệ Trí (Phan Văn Tường) |
48 (1974) |
181. | TT.Thích Trí Chánh (Nguyễn Văn Điểu) |
46 (1976) |
182. | TT.Thích Huệ Niệm (Lê Văn Thường) |
49 (1973) |
183. | TT.Thích Thiện Ngộ (Lê Văn Sính) |
41 (1981) |
LÂM ĐỒNG: 06 vị
184. | TT.Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) |
42 (1980) |
185. | TT.Thích Viên Thanh (Nguyễn Ngọc Lam) |
42 (1980) |
186. | TT.Thích Tâm Vị (Nguyễn Quới) |
42 (1980) |
187. | TT.Thích Viên Như (Hoàng Hùng) |
42 (1980) |
188. | TT.Thích Viên Thắng (Đinh Hữu Thạnh) |
42 (1980) |
189. | TT.Thích Đồng Thọ (Nguyễn Tấn Phước) |
41 (1981) |
NAM ĐỊNH: 08 vị
190. | TT.Thích Nguyên Minh (Phùng Văn Thặng) |
1981 (41 hạ) |
191. | TT.Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) |
40 (1982) |
192. | TT.Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) |
1983 (40) |
193. | TT.Thích Tâm Vượng (Nguyễn Đức Vượng) |
1982 (40) |
194. | TT.Thích Thanh Thịnh (Đặng Văn Thịnh) |
1982 (40) |
195. | TT.Thích Thiện Tri (Đỗ Phương Chi) |
1980 (40) |
196. | TT.Thích Thanh Thuận (Nguyễn Văn Thuận) |
1976 (40) |
197. | TT.Thích Thanh Huỳnh (Chu Văn Quảng) |
1982 (40) |
NINH BÌNH: 01 vị
198. | TT.Thích Thanh Tình (Phạm Xuân Tình) |
40 (1982) |
NGHỆ AN: 01 vị
199. | TT.Thích Thọ Lạc (Trần Văn Duẩn) |
39 (1983) |
NINH THUẬN: 02 vị
200. | TT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) |
41 (1981) |
201. | TT. Thích Thiện Niệm (Võ Văn Dọng) |
41 (1981) |
PHÚ YÊN: 04 vị
202. | TT.Thích Thông Hòa (Phan Văn Vinh) |
42 (1980) |
203. | TT. Thích Nguyên Lai (Hồ Đáo) |
42 (1980) |
204. | TT. Thích Thiện Đại (Đoàn Hữu Thân) |
41 (1981) |
205. | TT. Thích Quảng Tính (Lê Trọng Kỉnh) |
40 (1982) |
QUẢNG NAM: 07 vị
206. | TT.Thích Hạnh Nhẫn (Nguyễn Viết Mua) |
45 (1977) |
207. | TT.Thích Thiện Chánh (Võ Văn Bách) |
49 (1973) |
208. | TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) |
42 (1980) |
209. | TT. Thích Phước Chấn (Lại Văn Tích) |
42 (1980) |
210. | TT. Thích Hạnh Hoa (Lê Xuân Quang) |
42 (1980) |
211. | TT.Thích Đồng Nguyện (Lê Công Cẩn) |
42 (1980) |
212. | TT.Thích Đồng Mẫn (Nguyễn Khá) |
42 (1980) |
QUẢNG NGÃI: 15 vị
213. | TT.Thích Thông Hội (Nguyễn Ngọc Long) |
43 (1979) |
214. | TT.Thích Trí Lương (Lương Xuân) |
49 (1976) |
215. | TT.Thích Trí Chương (Nguyễn Ngọc Khanh) |
47 (1975) |
216. | TT.Thích Đức Quốc (Nguyễn Chí Mai) |
53(1969) |
217. | TT.Thích Giải Phước (Nguyễn Xuân Vắng) |
51(1971) |
218. | TT.Thích An Sự (Võ Văn Đường) |
50(1972) |
219. | TT.Thích Long Ân (Nguyễn Tấn Mưu) |
58 (1964) |
220. | TT.Thích Hạnh Phước (Nguyễn Cầu) |
54 (1968) |
221. | TT.Thích Long Cảnh (Bùi Phụ Tư) |
62 (1960) |
222. | TT.Thích Trừng Thanh (Huỳnh Be) |
47 (1975) |
223. | TT.Thích Minh Hải (Nguyễn Hữu Môn) |
55 (1967) |
224. | TT.Thích Viên Đạo (Tu Tâm) |
49 (1973) |
225. | TT.Thích Chánh Hương (Mai Văn Chấp) |
51 (1971) |
226. | TT.Thích Giải Tú (Lê Trung Gòn) |
54 (1968) |
227. | TT.Thích Nguyên Mẫn (Lý Huyên) |
41 (1981) |
QUẢNG NINH: 03 vị
228. | TT.Thích Thông Phương (Trần Kim Chơn) |
43 |
229. | TT.Thích Đạo Quang (Hà Hồng Quang) |
41 |
230. | TT.Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) |
39 (1983) |
QUẢNG TRỊ: 01 vị
231. | TT. Thích Hải Tạng (Nguyễn Đình Hoa) |
40 (1981 |
SÓC TRĂNG: 04 vị
232. | TT. Thích Minh Phúc (Huỳnh Tòng Phong) |
42 (1980) |
233. | TT. DUTĂNHENNÔ (Lâm Sương) |
41 (1981) |
234. | TT. Viridà Panhnha (Thạch Hạnh) |
39 (1983) |
235. | TT.Thích Thiện Thạnh (Nguyễn Văn tốt) |
41(1981) |
TÂY NINH: 01 vị
236. | TT.Thích Diệu Giác (Huỳnh Văn Nhã) |
51 (1971) |
TIỀN GIANG: 13 vị
237. | TT.Thích Thiện Tín (Hà Văn Tám) |
48 (1974) |
238. | TT.Thích Giác Tây (Nguyễn Tấn Thành) |
42 (1980) |
239. | TT.Thích Thiện Tâm (Tạ Văn Minh) |
50 (1972) |
240. | TT.Thích Huệ An (Hồ Văn Hiếu) |
52 (1970) |
241. | TT.Thích Quảng Thanh (Lê Văn Minh) |
51 (1971) |
242. | TT.Thích Giác Ngộ (Nguyễn Văn Vẫn) |
42 (1980) |
243. | TT.Thích Giác Thiền (Lê Kim Chí) |
42 (1980) |
244. | HT.Thích Huệ Thông (Nguyễn Thành Danh) |
44 (1978) |
245. | TT.Thích Thiện Độ (Huỳnh Văn Đức) |
50 (1972) |
246. | TT.Thích Quảng Thiện (Lê Văn Còn) |
49 (1973) |
247. | TT.Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Đồng) |
42 (1980) |
248. | TT.Thích Bửu Hòa (Lê Văn Sáng) |
42 (1981) |
249. | TT.Thích Thiện Sanh (Lương Văn Mạnh) |
42 (1980) |
THỪA THIÊN HUẾ: 06 vị
250. | TT.Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) |
43 (1979) |
251. | TT. Thích Tuệ Tâm(Quách Cà) | 43 (1979) |
252. | TT. Thích Thái Nguyên(Võ Thiện) | 41 (1981) |
253. | TT. Thích Thiện Phước(Nguyễn Chơn Ủy) | 41 (1981) |
254. | TT. Thích Thế Đạt(Đào Lương) | 41 (1981) |
255. | TT.Thích Thông Đạt (Hoàng Quốc Vinh) |
41 (1981) |
TRÀ VINH: 03 vị
256. | TT.Thích Huệ Pháp (Dương Văn Bảo) |
42 (1980) |
257. | TT.Thích Minh Chánh (Trần Văn Hiển) |
42 (1980) |
258. | TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) |
42 (1980) |
VĨNH LONG: 07 vị
259. | TT.Thích Phước Cẩn (Nguyễn Văn Đẹp ) |
46 (1976) |
260. | TT.Thích Đức An (Đào Ngọc Phước) |
42 (1980) |
261. | TT.Thích Thiện Định (Trương Văn Bé) |
52 (1970) |
262. | TT. Thích Phước Hùng (Nguyễn Thái Hùng) |
41 (1981) |
263. | TT. Thích Giác Sơn (Trần Văn Sơn) |
41 (1981) |
264. | TT. Thích Giác Giới (Phạm Thành Giới) |
41 (1981) |
265. | TT. Thích Phước Tồn (Đỗ Văn Tồn) |
41 (1981) |
PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI HOA KỲ: 01 vị
266. | TT.Thích Đức Tuấn (Võ Hùng Anh) |
37 (1984) |
PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI LÀO: 01 vị
267. | TT.Thích Thái Phùng | 1970 |
PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI ÚC: 01 vị
268. | TT.Thích Phước Hoan (Bùi Văn Hân) |
1980 |
Tổng cộng: 268 vị Thượng tọa được đề nghị tấn phong giáo phẩm Hòa thượng.